Đọc nhanh: 咬牙切齿 (giảo nha thiết xỉ). Ý nghĩa là: nghiến răng nghiến lợi; cực kỳ phẫn nộ; cực kỳ giận dữ; cắn răng cắn lợi. Ví dụ : - 我咬牙切齿愤怒已极。 Tôi cắn răng, căm phẫn đến cực điểm.. - 人民对那些腐败分子恨得咬牙切齿。 Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
Ý nghĩa của 咬牙切齿 khi là Thành ngữ
✪ nghiến răng nghiến lợi; cực kỳ phẫn nộ; cực kỳ giận dữ; cắn răng cắn lợi
形容忿恨到极点
- 我 咬牙切齿 愤怒 已极
- Tôi cắn răng, căm phẫn đến cực điểm.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咬牙切齿
- 切齿痛恨
- nghiến răng tức giận.
- 咬牙 忍痛
- cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau
- 柠檬 使 牙齿 发酸
- Ăn chanh làm răng bị ê.
- 这个 桔子 把 我 的 牙齿 都 酸 倒 了
- Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 她 恨 得 咬牙切齿
- Cô nghiến răng căm hận.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 口齿清楚 ( 咬字儿 正确 )
- phát âm chính xác.
- 牙齿 咬得 格格 响
- nghiến răng kèn kẹt.
- 他 需要 拔掉 两颗 牙齿
- Anh ta cần phải nhổ hai chiếc răng.
- 那个 男孩 刚刚 拔 了 一颗 牙齿
- Cậu bé đó vừa mới nhổ một chiếc răng.
- 我 爸爸 的 牙齿 很 健康
- Răng của bố tôi rất khỏe.
- 我 的 牙齿 有点儿 晃动
- Răng của tôi có hơi lung lay.
- 牙齿 脱落
- răng rụng
- 他 因为 牙齿 疼去 看 牙医
- Anh ấy đi khám nha sĩ vì bị đau răng.
- 牙膏 帮助 我们 清洁 牙齿
- Kem đánh răng giúp chúng ta làm sạch răng.
- 你 的 牙齿 怎么 了 ?
- Răng của cậu sao vậy?
- 他 的 牙齿 很 洁白
- Răng của anh ấy rất trắng.
- 我 咬牙切齿 愤怒 已极
- Tôi cắn răng, căm phẫn đến cực điểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咬牙切齿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咬牙切齿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm切›
咬›
牙›
齿›
căm thù đến tận xương tủy
vô cùng đau đớn; đau lòng nhức óc
căm thù đến tận xương tuỷ; ghét cay ghét đắng; vô cùng căm ghét
căm ghét như kẻ thù; ghét cay ghét đắng
nghiến răng của một người trong cơn giận dữ
lắc đầu nhăn trán; cau mày khó chịu
mày ủ mặt ê; mày chau mặt ủ; đăm chiêu ủ dột; mặt nhăn mày nhó; nhăn mày nhăn mặt; khó đăm đămcau cóxàu mặt
ôm hận trong lònghằn học