Đọc nhanh: 惋惜 (oản tích). Ý nghĩa là: thương tiếc; thương xót; tiếc cho; mến tiếc; đáng tiếc. Ví dụ : - 她病了,大家都感到惋惜。 Cô ấy bị bệnh, mọi người đều cảm thấy thương tiếc.. - 这次意外让我们都感到惋惜。 Tai nạn lần này khiến chúng tôi đều cảm thấy thương tiếc.. - 她错过了这次机会,令人惋惜。 Cô ấy bỏ lỡ cơ hội này, thật là đáng tiếc.
Ý nghĩa của 惋惜 khi là Động từ
✪ thương tiếc; thương xót; tiếc cho; mến tiếc; đáng tiếc
同情别人的不幸;对某些不如意的事感到遗憾
- 她 病 了 , 大家 都 感到 惋惜
- Cô ấy bị bệnh, mọi người đều cảm thấy thương tiếc.
- 这次 意外 让 我们 都 感到 惋惜
- Tai nạn lần này khiến chúng tôi đều cảm thấy thương tiếc.
- 她 错过 了 这次 机会 , 令人 惋惜
- Cô ấy bỏ lỡ cơ hội này, thật là đáng tiếc.
- 他 的 梦想破灭 了 , 真让人 惋惜
- Giấc mơ của anh ấy tan vỡ, thật là đáng tiếc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惋惜
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 功亏一篑 , 令人 叹惜
- đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành, khiến mọi người than tiếc; thiếu một cũng không xong, đáng tiếc.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 爱惜 生命 是 重要 的
- Trân trọng sinh mạng rất quan trọng.
- 要 爱惜 时间 , 因为 时间 就是 生命
- Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 我们 应该 好好 珍惜 爱情
- Chúng ta nên trân trọng tình yêu.
- 她 爱惜 每 一段 友谊
- Cô trân trọng mọi tình bạn.
- 我 非常 为 你 惋惜
- Tôi rất đau buồn vì bạn.
- 她 病 了 , 大家 都 感到 惋惜
- Cô ấy bị bệnh, mọi người đều cảm thấy thương tiếc.
- 他 的 作品 屈居 第二 , 令人 惋惜
- Tác phẩm của anh ta xếp thứ hai, thật đáng tiếc.
- 不知 为什 麽 我 有点 为 他 惋惜
- Tôi không biết tại sao, nhưng tôi cảm thấy một chút tiếc cho anh ấy.
- 她 错过 了 这次 机会 , 令人 惋惜
- Cô ấy bỏ lỡ cơ hội này, thật là đáng tiếc.
- 这次 意外 让 我们 都 感到 惋惜
- Tai nạn lần này khiến chúng tôi đều cảm thấy thương tiếc.
- 他 的 梦想破灭 了 , 真让人 惋惜
- Giấc mơ của anh ấy tan vỡ, thật là đáng tiếc.
- 她 看着 窗外 , 为 她 失去 的 青春 而 惋惜
- Cô ấy nhìn ra cửa sổ, tiếc nuối vì tuổi thanh xuân đã trôi qua.
- 他 批评 以前 的 同事 并非 出 於 气愤 而是 为 他 惋惜
- Anh ta chỉ trích đồng nghiệp trước đây, không phải vì tức giận mà là vì anh ta cảm thấy tiếc cho họ.
- 她 以前 经历 过 战争 , 因此 她 十分 珍惜 今天 的 幸福生活
- Bà ấy đã từng trải qua chiến tranh nên bà ấy rất trân trọng cuộc sống hạnh phúc ngày nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惋惜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惋惜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惋›
惜›
thẫn thờ; đờ đẫn; quẫn trí; buồn rầu; rầu rĩbâng khuângđau buồnthẩn thơ
thương tiếc; thương xót
ngơ ngẩn; thất vọng; chán ngán; chán nản; buồn rầu; chưng hửngbâng khuâng
Thương Tiếc, Thương Hại
Đáng Tiếc
thất vọng; tiu nghỉu; sớn sác; nhớn nhácthẩn thơ
Bó Tay, Không Có Cách Nào
Tiếc Nuối, Ân Hận
dung nhan người chết; nghi dungdi ảnh; chân dung người đã chếtdi dung
bóp cổ tay; nắm cổ tay