wǎn

Từ hán việt: 【oản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (oản). Ý nghĩa là: thắt; búi; tết; vấn. Ví dụ : - 。 tết một cái nút.. - 。 búi tóc lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thắt; búi; tết; vấn

把长条形的东西盘绕起来打成结

Ví dụ:
  • - wǎn 扣儿 kòuér

    - tết một cái nút.

  • - 头发 tóufà wǎn 起来 qǐlai

    - búi tóc lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - wǎn 扣儿 kòuér

    - tết một cái nút.

  • - 头发 tóufà wǎn 起来 qǐlai

    - búi tóc lại.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绾

Hình ảnh minh họa cho từ 绾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Oản
    • Nét bút:フフ一丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJRR (女一十口口)
    • Bảng mã:U+7EFE
    • Tần suất sử dụng:Thấp