- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
- Pinyin:
Wǎn
- Âm hán việt:
Oản
Uyển
- Nét bút:丶丶丨丶丶フノフ丶フフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺖宛
- Thương hiệt:PJNU (心十弓山)
- Bảng mã:U+60CB
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Ý nghĩa của từ 惋 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 惋 (Oản, Uyển). Bộ Tâm 心 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丶丶丨丶丶フノフ丶フフ). Ý nghĩa là: Tiếc hận, Kinh hãi, Tiếc hận, Kinh hãi. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Hãi hùng, ân hận. Ta quen đọc là chữ uyển.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 惋惜
- uyển tích [wănxi] Đáng tiếc, tiếc cho..., tiếc thay...;
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tiếc hận
- “Trướng oản bất dĩ” 悵 惋不已 (Hương Ngọc 香玉) Buồn bã thương tiếc khôn nguôi.
Trích: “oản tích” 惋惜 tiếc hận. Liêu trai chí dị 聊齋志異
Từ điển phổ thông
- 1. đau tiếc, ân hận
- 2. hãi hùng, ghê sợ
Từ điển Thiều Chửu
- Hãi hùng, ân hận. Ta quen đọc là chữ uyển.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 惋惜
- uyển tích [wănxi] Đáng tiếc, tiếc cho..., tiếc thay...;
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tiếc hận
- “Trướng oản bất dĩ” 悵 惋不已 (Hương Ngọc 香玉) Buồn bã thương tiếc khôn nguôi.
Trích: “oản tích” 惋惜 tiếc hận. Liêu trai chí dị 聊齋志異