可惜 kě xī

Từ hán việt: 【khả tích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "可惜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khả tích). Ý nghĩa là: đáng tiếc; tiếc là; tiếc thay. Ví dụ : - 。 Cơ hội quá tốt, đáng tiếc là đã bỏ qua.. - 。 Lãng phí chỗ thực phẩm này thật tiếc.. - 。 Thật tiếc là anh ấy đã không đến bữa tiệc.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 可惜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 可惜 khi là Tính từ

đáng tiếc; tiếc là; tiếc thay

令人惋惜,遗憾

Ví dụ:
  • - 机会 jīhuì hěn hǎo 可惜 kěxī 错过 cuòguò le

    - Cơ hội quá tốt, đáng tiếc là đã bỏ qua.

  • - 浪费 làngfèi 这些 zhèxiē 食物 shíwù zhēn 可惜 kěxī

    - Lãng phí chỗ thực phẩm này thật tiếc.

  • - 可惜 kěxī 没来 méilái 参加 cānjiā 聚会 jùhuì

    - Thật tiếc là anh ấy đã không đến bữa tiệc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 可惜

Phó từ + 可惜

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 实在 shízài 可惜 kěxī 不能 bùnéng 旅行 lǚxíng

    - Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.

  • - 真的 zhēnde 可惜 kěxī 错过 cuòguò le 这个 zhègè 机会 jīhuì

    - Thật tiếc khi tôi đã bỏ lỡ cơ hội này.

···,可惜···

Ví dụ:
  • - zhè 道菜 dàocài 味道 wèidao 不错 bùcuò 可惜 kěxī 份量 fènliàng shǎo

    - Món này ngon tiếc là khẩu phần ít.

  • - 天气 tiānqì hěn hǎo 可惜 kěxī 有事 yǒushì 不能 bùnéng

    - Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.

感到/ 觉得 + 可惜

Ví dụ:
  • - 感到 gǎndào 可惜 kěxī méi néng 参加 cānjiā 婚礼 hūnlǐ

    - Tôi thấy tiếc vì không thể tham dự đám cưới.

  • - 觉得 juéde 可惜 kěxī 这个 zhègè 活动 huódòng 取消 qǔxiāo le

    - Tôi thấy tiếc vì sự kiện này đã bị hủy bỏ.

So sánh, Phân biệt 可惜 với từ khác

可惜 vs 遗憾

Giải thích:

Giống:
- Hai từ này đều thể hiện sự tiếc nuối.
Khác:
- "" thường dùng trong văn nói, "" được dùng trong cả văn nói và văn viết.
- "" thường dùng cho các văn kiện ngoại giao hoặc tuyên bố, "" không được.
"" có thể đặt ở phía trước chủ ngữ, "" không được sử dụng như vậy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可惜

  • - hěn 顾惜 gùxī zhǐ 可怜 kělián de 小狗 xiǎogǒu

    - Tôi thương chú chó tội nghiệp đó.

  • - 可惜 kěxī 萨姆 sàmǔ 一家 yījiā zài 皇室 huángshì 维埃拉 wéiāilā 度假 dùjià

    - Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.

  • - tài 可惜 kěxī le

    - Thật là đáng tiếc!

  • - shí zhī 无味 wúwèi 弃之可惜 qìzhīkěxī

    - ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.

  • - 花瓶 huāpíng le zhēn 可惜 kěxī

    - Lọ hoa bị vỡ thật đáng tiếc.

  • - 这次 zhècì 合作 hézuò huáng le zhēn 可惜 kěxī

    - Sự hợp tác lần này thất bại thật đáng tiếc.

  • - 可惜 kěxī 没来 méilái 参加 cānjiā 聚会 jùhuì

    - Thật tiếc là anh ấy đã không đến bữa tiệc.

  • - 机会 jīhuì hěn hǎo 可惜 kěxī 错过 cuòguò le

    - Cơ hội quá tốt, đáng tiếc là đã bỏ qua.

  • - 那些 nèixiē 机器 jīqì zhe hǎo 可惜 kěxī

    - Những chiếc máy đó không được dùng thật là đáng tiếc.

  • - 感到 gǎndào 可惜 kěxī méi néng 参加 cānjiā 婚礼 hūnlǐ

    - Tôi thấy tiếc vì không thể tham dự đám cưới.

  • - 浪费 làngfèi 这些 zhèxiē 食物 shíwù zhēn 可惜 kěxī

    - Lãng phí chỗ thực phẩm này thật tiếc.

  • - 实在 shízài 可惜 kěxī 不能 bùnéng 旅行 lǚxíng

    - Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.

  • - 这些 zhèxiē 材料 cáiliào 废置不用 fèizhìbùyòng tài 可惜 kěxī le

    - tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí

  • - 天气 tiānqì hěn hǎo 可惜 kěxī 有事 yǒushì 不能 bùnéng

    - Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.

  • - 材料 cáiliào 白白 báibái 糟蹋 zāotà le guài 可惜 kěxī le ér de

    - nguyên liệu để lãng phí không, thực đáng tiếc.

  • - 为了 wèile 祖国 zǔguó 可以 kěyǐ 献出 xiànchū de 一切 yīqiè 就是 jiùshì 生命 shēngmìng 吝惜 lìnxī

    - vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.

  • - zhè 道菜 dàocài 味道 wèidao 不错 bùcuò 可惜 kěxī 份量 fènliàng shǎo

    - Món này ngon tiếc là khẩu phần ít.

  • - 这件 zhèjiàn 连衣裙 liányīqún 真不错 zhēnbùcuò zhǐ 可惜 kěxī 太贵 tàiguì le

    - Thật là một chiếc váy đẹp. Chỉ đáng tiếc là nó quá đắt.

  • - 旧衣服 jiùyīfú rēng le 可惜 kěxī 对付 duìfu zhe 穿 chuān

    - Quần áo cũ vứt đi thì tiếc, có thể mặc tạm.

  • - 真的 zhēnde 可惜 kěxī 错过 cuòguò le 这个 zhègè 机会 jīhuì

    - Thật tiếc khi tôi đã bỏ lỡ cơ hội này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 可惜

Hình ảnh minh họa cho từ 可惜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可惜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PTA (心廿日)
    • Bảng mã:U+60DC
    • Tần suất sử dụng:Cao