Đọc nhanh: 怅然 (trướng nhiên). Ý nghĩa là: thất vọng; tiu nghỉu; sớn sác; nhớn nhác, thẩn thơ. Ví dụ : - 怅然而返。 tiu nghỉu quay về.
✪ thất vọng; tiu nghỉu; sớn sác; nhớn nhác
怅怅
- 怅然 而 返
- tiu nghỉu quay về.
✪ thẩn thơ
形容因不如意而感到不痛快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怅然
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 訇然
- ầm ầm
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 他 显然 在 说 摩西
- Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 他 突然 打了个 嚏
- Anh ấy đột nhiên hắt xì.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 不胜 憾然
- thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 他 竟然 不告而别
- Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.
- 四野 阒然
- bốn bề đồng không vắng vẻ.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 我 看着 照片 , 怅然 不已
- Tôi nhìn bức ảnh và cảm thấy thất vọng.
- 怅然 而 返
- tiu nghỉu quay về.
- 我 怅然若失 地 离开 了 家
- Tôi rời khỏi nhà với cảm giác thất vọng.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 看着 他 那 怅然若失 的 样子 大家 都 不知 如何是好
- Nhìn bộ dạng chán nản thất vọng của anh ta, mọi người thật không biết nên làm thế nào.
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怅然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怅然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怅›
然›
Xót Thương, Thương Tiếc
thẫn thờ; đờ đẫn; quẫn trí; buồn rầu; rầu rĩbâng khuângđau buồnthẩn thơ
rầu rĩ; dáng buồn bã; sầu não; bi thương
thương tiếc; thương xót
ngơ ngẩn; thất vọng; chán ngán; chán nản; buồn rầu; chưng hửngbâng khuâng
Thương Tiếc, Thương Hại
Đáng Tiếc
xa rời; cách biệt; lánh xa; đứng ngoài; rời ra; đứng riêng ra; siêu nhiên