无奈 wúnài

Từ hán việt: 【vô nại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无奈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô nại). Ý nghĩa là: bất lực; bó tay, tiếc rằng; tiếc là; đáng tiếc; đáng tiếc là. Ví dụ : - 。 Anh ấy cảm thấy rất bất lực.. - 。 Anh ấy bất lực lắc đầu.. - 。 Họ bất lực nhìn đối phương.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无奈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Liên từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 无奈 khi là Động từ

bất lực; bó tay

无可奈何; 没有办法

Ví dụ:
  • - 感觉 gǎnjué 非常 fēicháng 无奈 wúnài

    - Anh ấy cảm thấy rất bất lực.

  • - 无奈 wúnài 地摇 dìyáo le 摇头 yáotóu

    - Anh ấy bất lực lắc đầu.

  • - 他们 tāmen 无奈 wúnài 看着 kànzhe 对方 duìfāng

    - Họ bất lực nhìn đối phương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 无奈 khi là Liên từ

tiếc rằng; tiếc là; đáng tiếc; đáng tiếc là

用在转折句的头上; 表示由于某种原因; 不能实现上文所说的意图; 有''可惜''的意思

Ví dụ:
  • - xiǎng 无奈 wúnài 太忙 tàimáng le

    - Tôi muốn đi, nhưng đáng tiếc là quá bận.

  • - 想来 xiǎnglái 无奈 wúnài 生病 shēngbìng le

    - Cô ấy muốn đến, nhưng tiếc là bị ốm.

  • - xiǎng wán 无奈 wúnài 太累 tàilèi le

    - Anh ấy muốn chơi, tiếc là quá mệt rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 无奈

感觉/ 觉得 + (Phó từ) + 无奈

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài 感觉 gǎnjué 有点 yǒudiǎn 无奈 wúnài

    - Bây giờ tôi cảm thấy hơi bất lực.

  • - 他们 tāmen 感觉 gǎnjué 非常 fēicháng 无奈 wúnài

    - Họ thấy vô cùng bất lực.

无奈 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 无奈 wúnài 地叹 dìtàn le 口气 kǒuqì

    - Anh ấy thở dài bất lực.

  • - 无奈 wúnài 地摇 dìyáo le 摇头 yáotóu

    - Cô ấy bất lực lắc đầu.

So sánh, Phân biệt 无奈 với từ khác

无奈 vs 无法

Giải thích:

- "" có nghĩa là "không có lựa chọn nào khác, cảm thấy xấu hổ", "" có nghĩa là bạn không thể làm gì đó vì bạn không còn cách nào khác nữa.
- "" là hình dung từ, thường được dùng làm vị ngữ; "" là phó từ, thường được dùng làm trạng ngữ.
- Chúng không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无奈

  • - 无奈 wúnài 摇头叹息 yáotóutànxī

    - Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.

  • - 极度 jídù 无奈 wúnài 叹气 tànqì

    - Anh ấy thở dài đầy bất lực.

  • - 无奈 wúnài 地叹 dìtàn le 口气 kǒuqì

    - Anh ấy thở dài bất lực.

  • - sǒng le jiān 表示 biǎoshì 无奈 wúnài

    - Cô ấy nhún vai, tỏ ra bất lực.

  • - 无奈 wúnài 地白 dìbái le 一眼 yīyǎn

    - Cô ấy bất lực liếc anh ta một cái.

  • - 万般无奈 wànbānwúnài

    - cực kì lúng túng; không có cách nào cả.

  • - 万般无奈 wànbānwúnài 之下 zhīxià 只好 zhǐhǎo 取消 qǔxiāo le 原来 yuánlái de 计划 jìhuà

    - Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.

  • - 无奈 wúnài 地摇 dìyáo le 摇头 yáotóu

    - Anh ấy bất lực lắc đầu.

  • - 无奈 wúnài 地摇 dìyáo le 摇头 yáotóu

    - Cô ấy bất lực lắc đầu.

  • - 无奈 wúnài 之下 zhīxià zhāo le zuì

    - Anh ấy trong tình thế bất đắc dĩ thừa nhận tội.

  • - 无奈 wúnài 之下 zhīxià 投降 tóuxiáng le

    - Anh ấy đầu hàng trong sự bất lực.

  • - de 充满 chōngmǎn 无奈 wúnài

    - Nước mắt của anh ấy đầy sự bất lực.

  • - 想来 xiǎnglái 无奈 wúnài 生病 shēngbìng le

    - Cô ấy muốn đến, nhưng tiếc là bị ốm.

  • - 无可奈何花落去 wúkěnàihéhuāluòqù 似曾相识 sìcéngxiāngshí yàn 归来 guīlái

    - Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.

  • - zhè 一份 yīfèn 沉重 chénzhòng 充满 chōngmǎn le 无奈 wúnài

    - Trách nhiệm này đầy sự bất lực.

  • - 这个 zhègè shǎ 儿子 érzi 真让人 zhēnràngrén 无奈 wúnài

    - Đứa con ngốc này thật khiến người khác bất lực.

  • - 无奈何 wúnàihé 只得 zhǐde 去一趟 qùyītàng

    - không thể khác được đành phải đi một chuyến.

  • - 他们 tāmen 无奈 wúnài 看着 kànzhe 对方 duìfāng

    - Họ bất lực nhìn đối phương.

  • - 面对 miànduì 困难 kùnnán 感到 gǎndào hěn 无奈 wúnài

    - Đối mặt với khó khăn, tôi cảm thấy rất bất lực.

  • - 感觉 gǎnjué 非常 fēicháng 无奈 wúnài

    - Anh ấy cảm thấy rất bất lực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无奈

Hình ảnh minh họa cho từ 无奈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无奈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Nài
    • Âm hán việt: Nại
    • Nét bút:一ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KMMF (大一一火)
    • Bảng mã:U+5948
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao