Hán tự: 惋
Đọc nhanh: 惋 (oản.uyển). Ý nghĩa là: than thở; thương tiếc; đáng tiếc. Ví dụ : - 我非常为你惋惜。 Tôi rất đau buồn vì bạn.. - 她看着窗外,为她失去的青春而惋惜。 Cô ấy nhìn ra cửa sổ, tiếc nuối vì tuổi thanh xuân đã trôi qua.. - 不知为什麽, 我有点为他惋惜. Tôi không biết tại sao, nhưng tôi cảm thấy một chút tiếc cho anh ấy.
Ý nghĩa của 惋 khi là Động từ
✪ than thở; thương tiếc; đáng tiếc
叹惜
- 我 非常 为 你 惋惜
- Tôi rất đau buồn vì bạn.
- 她 看着 窗外 , 为 她 失去 的 青春 而 惋惜
- Cô ấy nhìn ra cửa sổ, tiếc nuối vì tuổi thanh xuân đã trôi qua.
- 不知 为什 麽 我 有点 为 他 惋惜
- Tôi không biết tại sao, nhưng tôi cảm thấy một chút tiếc cho anh ấy.
- 他 批评 以前 的 同事 并非 出 於 气愤 而是 为 他 惋惜
- Anh ta chỉ trích đồng nghiệp trước đây, không phải vì tức giận mà là vì anh ta cảm thấy tiếc cho họ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惋
- 我 非常 为 你 惋惜
- Tôi rất đau buồn vì bạn.
- 她 病 了 , 大家 都 感到 惋惜
- Cô ấy bị bệnh, mọi người đều cảm thấy thương tiếc.
- 他 的 作品 屈居 第二 , 令人 惋惜
- Tác phẩm của anh ta xếp thứ hai, thật đáng tiếc.
- 不知 为什 麽 我 有点 为 他 惋惜
- Tôi không biết tại sao, nhưng tôi cảm thấy một chút tiếc cho anh ấy.
- 她 错过 了 这次 机会 , 令人 惋惜
- Cô ấy bỏ lỡ cơ hội này, thật là đáng tiếc.
- 这次 意外 让 我们 都 感到 惋惜
- Tai nạn lần này khiến chúng tôi đều cảm thấy thương tiếc.
- 他 的 梦想破灭 了 , 真让人 惋惜
- Giấc mơ của anh ấy tan vỡ, thật là đáng tiếc.
- 她 看着 窗外 , 为 她 失去 的 青春 而 惋惜
- Cô ấy nhìn ra cửa sổ, tiếc nuối vì tuổi thanh xuân đã trôi qua.
- 他 批评 以前 的 同事 并非 出 於 气愤 而是 为 他 惋惜
- Anh ta chỉ trích đồng nghiệp trước đây, không phải vì tức giận mà là vì anh ta cảm thấy tiếc cho họ.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惋›