Đọc nhanh: 思乡 (tư hương). Ý nghĩa là: nhớ nhà; nhớ quê. Ví dụ : - 思乡之情难以自已。 nỗi nhớ quê khó mà nén được.. - 一席话引动我思乡的情怀。 buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.. - 思乡之念萦系心头。 nỗi nhớ quê vương vấn trong lòng.
Ý nghĩa của 思乡 khi là Động từ
✪ nhớ nhà; nhớ quê
想念家乡
- 思乡 之情 难以 自已
- nỗi nhớ quê khó mà nén được.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 思乡 之念 萦系 心头
- nỗi nhớ quê vương vấn trong lòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思乡
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 拜金 思想
- tư tưởng coi trọng đồng tiền
- 我们 俩 是 同乡 啊 !
- Bọn mình là đồng hương đấy!
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 告老还乡
- cáo lão về quê
- 思想 分野
- giới hạn tư tưởng.
- 享乐 思想
- tư tưởng hưởng lạc
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 求全 思想
- tư tưởng cầu toàn.
- 幽思
- ưu tư
- 我 时常 思 家乡
- Tôi thường xuyên nhớ về quê hương.
- 他 常常 相思 故乡
- Anh ấy thường nhớ quê hương.
- 思乡 之念 萦系 心头
- nỗi nhớ quê vương vấn trong lòng.
- 思乡 之情 难以 自已
- nỗi nhớ quê khó mà nén được.
- 她 对 家乡 有 浓郁 的 思念
- Cô ấy có nỗi nhớ quê hương rất sâu đậm.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 这 首歌 勾起 了 我 对 故乡 的 思念
- Bài hát này gợi lên nỗi nhớ của tôi về quê hương.
- 我 时常 思念 我 的 家乡 美食
- Tôi thường nhớ món ăn quê hương.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 思乡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 思乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乡›
思›