Đọc nhanh: 怅然自失 (trướng nhiên tự thất). Ý nghĩa là: mất tập trung; thiếu tập trung.
Ý nghĩa của 怅然自失 khi là Thành ngữ
✪ mất tập trung; thiếu tập trung
精神不集中,情志迷乱,不能把握自己而失其主张
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怅然自失
- 那 我 就是 超自然 癌症 疗法 的 专家 了 吗
- Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.
- 自然而然
- tự nhiên mà vậy
- 大自然
- thiên nhiên
- 驾御 自然
- chế ngự thiên nhiên.
- 悠然自得
- thong thả an nhàn
- 哑然失笑
- bật cười khanh khách
- 骇然 失色
- run sợ thất sắc
- 因为 失恋 , 他 投河 自杀 了
- Bởi vì thất tình, anh ta đã nhảy sông tự tử.
- 我们 要 爱惜 大自然
- Chúng ta phải trân trọng thiên nhiên.
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 大自然 蕴藏 着 无尽 的 奥秘
- Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.
- 无论如何 我们 也 只能 听其自然
- Dù sao đi nữa, chúng ta cũng chỉ có thể lắng nghe tự nhiên của nó.
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 泰然自若
- bình thản ung dung
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 我 怅然若失 地 离开 了 家
- Tôi rời khỏi nhà với cảm giác thất vọng.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 看着 他 那 怅然若失 的 样子 大家 都 不知 如何是好
- Nhìn bộ dạng chán nản thất vọng của anh ta, mọi người thật không biết nên làm thế nào.
- 人们 的 记忆 自然 消失
- Ký ức của mọi người tự nhiên biến mất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怅然自失
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怅然自失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
怅›
然›
自›