Đọc nhanh: 摘花 (trích hoa). Ý nghĩa là: Ngắt hoa. Ví dụ : - 喜欢花的人就不会去摘花的 Người thích hoa sẽ không bao giờ ngắt hoa.
Ý nghĩa của 摘花 khi là Động từ
✪ Ngắt hoa
1、动作摘花
- 喜欢 花 的 人 就 不会 去 摘花 的
- Người thích hoa sẽ không bao giờ ngắt hoa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摘花
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 妈妈 在 摘 辣椒
- Mẹ đang hái ớt.
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 溏 心儿 松花
- trứng bắc thảo lòng đào; trứng muối lòng đào.
- 别摘 那 朵花
- Đừng hái bông hoa đó.
- 采摘 棉花
- hái bông vải
- 她 摘 棉花 比 我 摘得 快
- Cô ấy hái bông nhanh hơn tôi.
- 小孩 点着 脚摘 花朵
- Đứa trẻ nhón chân hái hoa.
- 他 摘 了 一枝 梅花
- Anh ấy đã hái một cành hoa mai.
- 他 俯身 摘下 了 一朵 小花
- Anh ấy cúi xuống và hái một bông hoa nhỏ.
- 为什么 我 弯腰 摘花 时会 双手 抖动
- Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ
- 喜欢 花 的 人 就 不会 去 摘花 的
- Người thích hoa sẽ không bao giờ ngắt hoa.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摘花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摘花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摘›
花›