摘花 zhāihuā

Từ hán việt: 【trích hoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "摘花" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trích hoa). Ý nghĩa là: Ngắt hoa. Ví dụ : - Người thích hoa sẽ không bao giờ ngắt hoa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 摘花 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 摘花 khi là Động từ

Ngắt hoa

1、动作摘花

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan huā de rén jiù 不会 búhuì 摘花 zhāihuā de

    - Người thích hoa sẽ không bao giờ ngắt hoa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摘花

  • - 街角 jiējiǎo de 阿婆 āpó zài 卖花 màihuā

    - Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.

  • - 弟弟 dìdì 花瓶 huāpíng gěi le

    - Trong lọ cắm một bó hoa tươi.

  • - 花园里 huāyuánlǐ 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.

  • - 芙蓉花 fúrónghuā

    - hoa dâm bụt

  • - 芙蓉花 fúrónghuā 开正 kāizhèng 娇艳 jiāoyàn

    - Hoa phù dung nở rực rỡ.

  • - 蜜蜂 mìfēng 附着 fùzhuó zài 花瓣 huābàn shàng

    - Con ong bám trên cánh hoa.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - 丹尼斯 dānnísī huā le 三个 sāngè yuè

    - Dennis mất ba tháng

  • - 妈妈 māma zài zhāi 辣椒 làjiāo

    - Mẹ đang hái ớt.

  • - 奶奶 nǎinai 披条 pītiáo huā de 纱巾 shājīn

    - Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.

  • - táng 心儿 xīnér 松花 sōnghuā

    - trứng bắc thảo lòng đào; trứng muối lòng đào.

  • - 别摘 biézhāi 朵花 duǒhuā

    - Đừng hái bông hoa đó.

  • - 采摘 cǎizhāi 棉花 miánhua

    - hái bông vải

  • - zhāi 棉花 miánhua 摘得 zhāidé kuài

    - Cô ấy hái bông nhanh hơn tôi.

  • - 小孩 xiǎohái 点着 diǎnzháo 脚摘 jiǎozhāi 花朵 huāduǒ

    - Đứa trẻ nhón chân hái hoa.

  • - zhāi le 一枝 yīzhī 梅花 méihuā

    - Anh ấy đã hái một cành hoa mai.

  • - 俯身 fǔshēn 摘下 zhāixià le 一朵 yīduǒ 小花 xiǎohuā

    - Anh ấy cúi xuống và hái một bông hoa nhỏ.

  • - 为什么 wèishíme 弯腰 wānyāo 摘花 zhāihuā 时会 shíhuì 双手 shuāngshǒu 抖动 dǒudòng

    - Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ

  • - 喜欢 xǐhuan huā de rén jiù 不会 búhuì 摘花 zhāihuā de

    - Người thích hoa sẽ không bao giờ ngắt hoa.

  • - 每天 měitiān dōu 灌溉 guàngài 花园 huāyuán

    - Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 摘花

Hình ảnh minh họa cho từ 摘花

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摘花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhāi , Zhé
    • Âm hán việt: Trích
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QYCB (手卜金月)
    • Bảng mã:U+6458
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao