Đọc nhanh: 必是 (tất thị). Ý nghĩa là: âu hẳn. Ví dụ : - 他没回答我,想必是没听见我的话。 anh ấy không trả lời tôi, chắc là anh ấy không nghe tiếng tôi hỏi.. - 现在想必是四点半左右。 Hiện tại có lẽ là khoảng 4 giờ 30 phút.. - 留大胡子的未必是关公,没准儿是拉登 Người đàn ông để râu có thể không phải là Quan Công, đó có thể là bin Laden
Ý nghĩa của 必是 khi là Danh từ
✪ âu hẳn
- 他 没 回答 我 , 想必 是 没 听见 我 的话
- anh ấy không trả lời tôi, chắc là anh ấy không nghe tiếng tôi hỏi.
- 现在 想必 是 四点 半左右
- Hiện tại có lẽ là khoảng 4 giờ 30 phút.
- 留 大胡子 的 未必 是 关公 , 没准儿 是 拉登
- Người đàn ông để râu có thể không phải là Quan Công, đó có thể là bin Laden
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必是
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 沟通 是 必备 的 技能
- Giao tiếp là kỹ năng cần thiết.
- 骄傲自满 的 人 必定 是 要 失败 的
- Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.
- 这种 干涉 是 不必要 的
- Sự can thiệp này là không cần thiết.
- 我们 必须 检查 基础 是否 牢固
- Chúng ta phải kiểm tra xem móng có chắc chắn không.
- 遵守 规矩 是 必要 的
- Tuân thủ phép tắc là cần thiết.
- 掌握 这项 技能 是 必要 的
- Việc thành thạo kỹ năng này là cần thiết.
- 批驳 错误 是 必要 的
- Phê bình sai lầm là điều cần thiết.
- 平板 是 装修 工人 必备 的 工具
- Máy mài phẳng là công cụ cần thiết của thợ xây dựng.
- 现在 想必 是 四点 半左右
- Hiện tại có lẽ là khoảng 4 giờ 30 phút.
- 虽然 是 必要 的 , 但是 垃圾 填埋场 占用 宝贵 的 空间
- Mặc dù cần thiết, các bãi chôn lấp vẫn chiếm không gian quý giá
- 保持 健康 的 饮食 是 必要 的
- Duy trì chế độ ăn uống lành mạnh là cần thiết.
- 天蝎座 是 个 有仇必报 的 真 小人
- Thiên Yết là kiểu có thù ắt báo
- 社会变革 是 社会 发展 的 必然
- Cải cách xã hội là điều tất yếu của sự phát triển xã hội.
- 镇压 暴力行为 是 必要 的
- Trấn áp hành vi bạo lực là cần thiết.
- 电脑 是 必备 的 设备
- Máy tính là thiết bị thiết yếu.
- 坚持 是 成功 的 必备条件
- Kiên trì là điều cần thiết để thành công.
- 这种 样式 的 产品 比比皆是 , 你 不必 急于 买下 , 货比三家 不 吃亏 呢 !
- Sản phẩm loại này đâu chả có, không cần mua vội, mua hàng phải tham khảo giá mới tránh lỗ chứ.
- 了解 情况 是 必要
- Hiểu rõ tình hình là điều cần thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 必是
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 必是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm必›
是›