彻底打倒 chèdǐ dǎdǎo

Từ hán việt: 【triệt để đả đảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "彻底打倒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triệt để đả đảo). Ý nghĩa là: Chống lại đến cùng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 彻底打倒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 彻底打倒 khi là Từ điển

Chống lại đến cùng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彻底打倒

  • - 打倒 dǎdǎo 帝国主义 dìguózhǔyì

    - đả đảo chủ nghĩa đế quốc.

  • - 地面 dìmiàn yòng 三合土 sānhétǔ 打底子 dǎdǐzi

    - dùng xi măng, cát và đá lót nền.

  • - 安娜 ānnà de 自信心 zìxìnxīn 彻底 chèdǐ 崩溃 bēngkuì le

    - Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.

  • - 电影 diànyǐng lìng 彻底 chèdǐ 沉迷 chénmí

    - Bộ phim làm anh ấy hoàn toàn mê mẩn.

  • - 彻底 chèdǐ 丧失 sàngshī le 信任 xìnrèn

    - Anh ấy đã mất hoàn toàn sự tin tưởng.

  • - shuō 受过 shòuguò 折磨 zhémó 拷打 kǎodǎ cóng 身上 shēnshàng de 伤疤 shāngbā 看来 kànlái dào 可信 kěxìn

    - Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.

  • - 一枪 yīqiāng 猛兽 měngshòu 应声而倒 yīngshēngérdào

    - bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.

  • - 整个 zhěnggè 事情 shìqing 彻底 chèdǐ 失败 shībài le

    - Toàn bộ sự việc thất bại hoàn toàn.

  • - 我要 wǒyào 换上 huànshàng 代表 dàibiǎo 耻辱 chǐrǔ de 条纹 tiáowén 底裤 dǐkù

    - Tôi sẽ thay quần đùi sọc của sự xấu hổ.

  • - 画画 huàhuà 儿要 éryào 打个 dǎgè 底子 dǐzi

    - vẽ tranh phải có phác thảo.

  • - 公司 gōngsī 打算 dǎsuàn zài 月底 yuèdǐ 举办 jǔbàn 春季 chūnjì 运动会 yùndònghuì

    - Công ty dự kiến ​​tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.

  • - 一拳 yīquán 打倒 dǎdǎo

    - một cú đấm đã làm ngã anh ấy.

  • - 说话 shuōhuà 有点儿 yǒudiǎner 口吃 kǒuchī 笔底下 bǐdǐxià dào 来得 láide

    - anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.

  • - 灌顶 guàndǐng ( 比喻 bǐyù 灌输 guànshū 智慧 zhìhuì 使人 shǐrén 彻底 chèdǐ 醒悟 xǐngwù )

    - truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.

  • - huà 工笔画 gōngbǐhuà 必须 bìxū xiān 学会 xuéhuì 打底子 dǎdǐzi

    - vẽ tranh kỹ thuật phải nên học phác hoạ trước.

  • - 不到 búdào 万不得已 wànbùdeyǐ bié 这张 zhèzhāng 底牌 dǐpái

    - không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.

  • - 小孩 xiǎohái 摔倒 shuāidǎo 打断 dǎduàn le 胳膊 gēbó

    - Đứa trẻ ngã làm gãy cả cánh tay.

  • - 海水 hǎishuǐ 拍打 pāidǎ zhù 悬崖 xuányá de 底部 dǐbù

    - Nước biển đánh vào đáy vách đá.

  • - 事情 shìqing de 底细 dǐxì wèn 清楚 qīngchu

    - phải dò hỏi rõ ràng ngọn ngành sự việc

  • - 尽管 jǐnguǎn 敌人 dírén 负隅顽抗 fùyúwánkàng 还是 háishì bèi 我们 wǒmen 彻底 chèdǐ 打败 dǎbài le

    - Bất chấp sự chống trả ngoan cố của địch, cũng bị chúng ta đánh bại hoàn toàn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 彻底打倒

Hình ảnh minh họa cho từ 彻底打倒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彻底打倒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+4 nét)
    • Pinyin: Chè
    • Âm hán việt: Triệt
    • Nét bút:ノノ丨一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOPSH (竹人心尸竹)
    • Bảng mã:U+5F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao