Từ hán việt: 【để】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (để). Ý nghĩa là: đáy (phần thấp nhất của một vật thể), ngọn nguồn; ngọn ngành; căn nguyên; thực chất; cơ sở, bản thảo; bản gốc; phác thảo. Ví dụ : - 。 Đáy nồi.. - 。 Đáy giếng.. - 。 Đáy biển.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đáy (phần thấp nhất của một vật thể)

(底儿) 物体的最下部分

Ví dụ:
  • - 锅底 guōdǐ ér

    - Đáy nồi.

  • - 井底 jǐngdǐ

    - Đáy giếng.

  • - 海底 hǎidǐ

    - Đáy biển.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

ngọn nguồn; ngọn ngành; căn nguyên; thực chất; cơ sở

(底儿) 事情的根源或内情

Ví dụ:
  • - 交底 jiāodǐ

    - Nói rõ ngọn ngành.

  • - 摸底 mōdǐ ér

    - Tìm căn nguyên.

  • - 刨根问底 páogēnwèndǐ

    - truy tận ngọn nguồn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bản thảo; bản gốc; phác thảo

草稿;原来的;大纲

Ví dụ:
  • - 底本 dǐběn

    - Bản thảo; bản gốc.

  • - gǎo ér

    - Bản thảo.

  • - 留个 liúgè 底儿 dǐér

    - Lưu một bản gốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cuối (tháng hoặc năm)

(年和月的) 末尾

Ví dụ:
  • - 年底 niándǐ

    - Cuối năm.

  • - 月底 yuèdǐ

    - Cuối tháng.

nền

花纹图案的衬托面

Ví dụ:
  • - 白底 báidǐ 红花 hónghuā

    - Nền trắng hoa đỏ.

cơ số (toán học)

(数学)基数

Ví dụ:
  • - 底数 dǐshù

    - Cơ số.

họ Để

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy Để rất vui khi được gặp ngài..

Ý nghĩa của khi là Động từ

cuối cùng

最后

Ví dụ:
  • - 终底 zhōngdǐ chéng

    - Cuối cùng cũng đạt được thành công.

Ý nghĩa của khi là Đại từ

cái gì; nào; gì

何;什么

Ví dụ:
  • - 底处 dǐchǔ

    - Chỗ nào.

  • - 底事 dǐshì

    - Việc gì.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 底工 dǐgōng 扎实 zhāshí

    - kỹ năng cơ bản chắc chắn.

  • - 探听 tàntīng 根底 gēndǐ

    - dò hỏi nguồn gốc

  • - 追根究底 zhuīgēnjiūdǐ

    - truy tìm nguồn gốc

  • - 知根知底 zhīgēnzhīdǐ

    - hiểu tận gốc rễ

  • - 刨根问底 páogēnwèndǐ

    - Truy cứu đến cùng

  • - 刨根问底 páogēnwèndǐ

    - truy tận ngọn nguồn.

  • - 追问 zhuīwèn 根底 gēndǐ

    - truy tìm nguồn gốc

  • - 这是 zhèshì 胶鞋 jiāoxié

    - Đây là đế giày cao su.

  • - zhè shuāng 鞋底 xiédǐ shì 橡胶 xiàngjiāo de

    - Đế của đôi giày này là cao su.

  • - 海底 hǎidǐ

    - Đáy biển.

  • - zuò de shì 诺曼底 nuòmàndǐ 风味 fēngwèi de 野鸡 yějī ròu

    - Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc

  • - 奶奶 nǎinai zài dēng 下纳 xiànà 鞋底 xiédǐ

    - Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.

  • - 褪底 tuìdǐ 图片 túpiàn

    - Xóa tách phông ảnh

  • - 整修 zhěngxiū 底片 dǐpiàn

    - sửa bản phim.

  • - 一边 yībiān 鞋底 xiédǐ 一边 yībiān 婆婆 pópó shuō 白话 báihuà

    - cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng

  • - a 到底 dàodǐ 怎么回事 zěnmehuíshì

    - Hả, rốt cuộc chuyện gì đang xảy ra?

  • - 这儿 zhèér 汤底 tāngdǐ 味道 wèidao 不错呀 bùcuòya

    - Nước lèo ở đây ngon

  • - 长歌底 chánggēdǐ 有情 yǒuqíng

    - trường ca trữ tình như vậy.

  • - 他家 tājiā 真是 zhēnshi 家底儿 jiādǐér hòu

    - Nhà anh ấy là một gia đình giàu có.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 斗争 dòuzhēng 到底 dàodǐ

    - Chúng ta phải đấu đến cùng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 底

Hình ảnh minh họa cho từ 底

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao