Đọc nhanh: 透彻 (thấu triệt). Ý nghĩa là: thấu đáo; thấu triệt; thông suốt; triệt để. Ví dụ : - 这一番话说得非常透彻。 Những lời nói này rất thấu đáo.
Ý nghĩa của 透彻 khi là Tính từ
✪ thấu đáo; thấu triệt; thông suốt; triệt để
(了解情况、分析事理) 详尽而深入
- 这 一番话 说 得 非常 透彻
- Những lời nói này rất thấu đáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透彻
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 汗水 渍 透 了 毛巾
- Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 你 是 里基 在 罗彻斯特 的 女友 吗
- Bạn có phải là cô gái của Ricky đến từ Rochester?
- 歌声 响彻 天宇
- tiếng hát vang dội bầu trời
- 他 遍身 湿透 了
- Anh ta bị ướt khắp người.
- 老人 眼中 透着 喜悦
- Trong mắt người già lộ ra sự vui mừng.
- 喜悦 透过 她 的 笑容 展现
- Niềm vui hiện ra qua nụ cười của cô ấy.
- 安娜 的 自信心 彻底 崩溃 了
- Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.
- 彻夜不眠
- suốt đêm không ngủ.
- 玻璃窗 透亮儿
- ánh sáng xuyên qua cửa kính
- 透过 玻璃 看到 天空
- Nhìn thấy bầu trời qua kính.
- 阳光 透过 玻璃窗 照进来
- Ánh mặt trời chiếu xuyên qua cửa kính.
- 洞彻事理
- hiểu thấu lý lẽ
- 她 的 解释 很 透彻
- Lời giải thích của cô ấy rất thấu đáo.
- 这 篇文章 的 内容 比较 丰富 , 必须 仔细 揣摩 , 才能 透彻 了解
- nội dung của bài văn này tương đối phong phú, phải nghiền ngẫm tỉ mỉ mới có thể hiểu thấu đáo được.
- 这 一番话 说 得 非常 透彻
- Những lời nói này rất thấu đáo.
- 这 篇文章 剖析 事理 十分 透彻
- bài văn này phân tích vấn đề
- 他 对于 各 部分 的 工作 内容 都 有 透彻 的 了解
- anh ấy thông suốt nội dung công việc của các bộ phận.
- 光线 从 窗户 透进来
- Ánh sáng chiếu vào qua cửa sổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 透彻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 透彻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm彻›
透›