Đọc nhanh: 彻底失败 (triệt để thất bại). Ý nghĩa là: hoàn toàn thất bại.
Ý nghĩa của 彻底失败 khi là Từ điển
✪ hoàn toàn thất bại
utter failure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彻底失败
- 失败 的 滋味 不好受
- Cảm giác thất bại không dễ chịu.
- 安娜 的 自信心 彻底 崩溃 了
- Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.
- 宁 失败 , 也 不 放弃 努力
- Thà thất bại còn hơn là từ bỏ nỗ lực.
- 经过 失败 , 他 的 脸色 黯然
- Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.
- 失败 了 再 打 头儿 来
- thất bại rồi lại làm lại từ đầu.
- 骄傲自满 的 人 必定 是 要 失败 的
- Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.
- 他 彻底 丧失 了 信任
- Anh ấy đã mất hoàn toàn sự tin tưởng.
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 失败 是 不可避免 的
- Thất bại là điều không thể tránh khỏi.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 我 以为 成功 , 没想到 失败 了
- Tôi tưởng thành công, không ngờ lại thất bại.
- 失业 并 不 意味着 失败
- Thất nghiệp không có nghĩa là thất bại.
- 整个 事情 彻底 失败 了
- Toàn bộ sự việc thất bại hoàn toàn.
- 她 失望 得 很 彻底
- Cô ấy thất vọng hoàn toàn.
- 这个 计划 彻底 失败 了
- Kế hoạch này đã thất bại hoàn toàn.
- 腐败 的 系统 需要 彻底 改革
- Hệ thống hủ bại cần cải cách triệt để.
- 尽管 敌人 负隅顽抗 还是 被 我们 彻底 打败 了
- Bất chấp sự chống trả ngoan cố của địch, cũng bị chúng ta đánh bại hoàn toàn.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 彻底失败
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彻底失败 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
底›
彻›
败›