影子 yǐngzi

Từ hán việt: 【ảnh tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "影子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ảnh tử). Ý nghĩa là: bóng; dáng; bóng dáng, bóng; hình; hình bóng (phản chiếu qua gương hoặc mặt nước), ấn tượng; hình ảnh mờ nhạt. Ví dụ : - 西, 。 Bóng đổ dài khi mặt trời dần lặn phía Tây.. - 。 Con mèo vờn theo bóng của nó chơi đùa.. - 线。 Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 影子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 影子 khi là Danh từ

bóng; dáng; bóng dáng

物体挡住光线后,映在地面或其他物体上的形象

Ví dụ:
  • - 随着 suízhe 太阳 tàiyang 西沉 xīchén 影子 yǐngzi 越来越 yuèláiyuè zhǎng

    - Bóng đổ dài khi mặt trời dần lặn phía Tây.

  • - 小猫 xiǎomāo 追着 zhuīzhe 自己 zìjǐ de 影子 yǐngzi 玩耍 wánshuǎ

    - Con mèo vờn theo bóng của nó chơi đùa.

  • - 影子 yǐngzi shì 光线 guāngxiàn 遮挡 zhēdǎng de 结果 jiéguǒ

    - Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.

  • - de 影子 yǐngzi zài 墙上 qiángshàng

    - Bóng của tôi trên tường.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

bóng; hình; hình bóng (phản chiếu qua gương hoặc mặt nước)

镜中、水面等反映出来的物体的形象

Ví dụ:
  • - 凝视着 níngshìzhe 水中 shuǐzhōng de 月亮 yuèliang 影子 yǐngzi

    - Ngắm nhìn bóng trăng trong nước.

  • - 水中 shuǐzhōng de 影子 yǐngzi hěn 清晰 qīngxī

    - Bóng dưới nước rất rõ nét.

  • - 看到 kàndào 自己 zìjǐ 影子 yǐngzi de 倒影 dàoyǐng

    - Cô ấy thấy hình ảnh phản chiếu của mình.

  • - 影子 yǐngzi zài 水面 shuǐmiàn shàng 摇动 yáodòng

    - Bóng trên mặt nước dao động.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

ấn tượng; hình ảnh mờ nhạt

模糊的印象

Ví dụ:
  • - 那件事 nàjiànshì lián 点儿 diǎner 影子 yǐngzi 不得了 bùdéle

    - Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.

  • - duì 那个 nàgè 地方 dìfāng 只有 zhǐyǒu 影子 yǐngzi

    - Tôi chỉ có ấn tượng mơ hồ về nơi đó.

  • - 这件 zhèjiàn shì de 影子 yǐngzi 已经 yǐjīng 消失 xiāoshī

    - Ấn tượng về việc này đã biến mất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 影子

影子+映在+(窗帘上/墙上)

bóng phản chiếu trên ...

Ví dụ:
  • - de 影子 yǐngzi yìng zài 墙上 qiángshàng

    - Hình bóng của cô ấy phản chiếu trên tường.

  • - 影子 yǐngzi zài 墙上 qiángshàng 移动 yídòng

    - Bóng di chuyển trên tường.

连+(一点儿+)影子+都/也+没有/ 找不到/ 没看到

thậm chí không thấy bóng/ đến cái bóng không thấy

Ví dụ:
  • - lián 影子 yǐngzi dōu méi 看到 kàndào

    - Tôi thậm chí không nhìn thấy bóng.

  • - lián 影子 yǐngzi zhǎo 不到 búdào

    - Anh ấy thậm chí cũng không tìm thấy bóng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影子

  • - 影子 yǐngzi zài 水面 shuǐmiàn shàng 摇动 yáodòng

    - Bóng trên mặt nước dao động.

  • - 那件事 nàjiànshì lián 点儿 diǎner 影子 yǐngzi 不得了 bùdéle

    - Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.

  • - 房子 fángzi shì 米色 mǐsè de dàn 阴影 yīnyǐng 使 shǐ 房子 fángzi 显得 xiǎnde 暗色 ànsè 重重 chóngchóng

    - Ngôi nhà màu kem, nhưng bóng tối khiến nó có vẻ tối tăm.

  • - 影子 yǐngzi shì 光线 guāngxiàn 遮挡 zhēdǎng de 结果 jiéguǒ

    - Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.

  • - 孩子 háizi men 害怕 hàipà kàn 恐怖电影 kǒngbùdiànyǐng

    - Trẻ con sợ xem phim kinh dị.

  • - 影子 yǐngzi zài 墙上 qiángshàng 移动 yídòng

    - Bóng di chuyển trên tường.

  • - 看到 kàndào 自己 zìjǐ 影子 yǐngzi de 倒影 dàoyǐng

    - Cô ấy thấy hình ảnh phản chiếu của mình.

  • - 影视剧 yǐngshìjù zhōng chuī 笛子 dízi de 女星 nǚxīng shuí gěi 留下 liúxià le 深刻印象 shēnkèyìnxiàng ne

    - Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?

  • - 路灯 lùdēng de 影子 yǐngzi 错综 cuòzōng zài 地上 dìshàng

    - Bóng đèn đường đan chéo nhau trên mặt đất.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 本子 běnzi hěn 精彩 jīngcǎi

    - Kịch bản của bộ phim này thật đặc sắc.

  • - 影子内阁 yǐngzinèigé

    - chính phủ lập sẵn (của phe đối lập chờ khi lên nắm quyền)

  • - 孔子 kǒngzǐ 学说 xuéshuō 影响 yǐngxiǎng

    - Học thuyết của Khổng Tử có ảnh hưởng lớn.

  • - 影子 yǐngzi 投在 tóuzài 窗户 chuānghu shàng

    - Bóng chiếu qua cửa sổ.

  • - 灯光 dēngguāng xià 影子 yǐngzi 幻动 huàndòng zhe

    - Dưới ánh đèn, hình bóng ảo động.

  • - de 影子 yǐngzi zài 月光 yuèguāng 下变 xiàbiàn 细长 xìcháng le

    - Hình bóng của cô ấy dưới ánh trăng hiện ra vẻ mảnh mai.

  • - de 烛光 zhúguāng 细长 xìcháng de 影子 yǐngzi 投射 tóushè zài le 墙上 qiángshàng

    - Ánh sáng của ngọn nến in dáng người mảnh khảnh của anh ấy lên tường.

  • - de 影子 yǐngzi yìng zài 墙上 qiángshàng

    - Hình bóng của cô ấy phản chiếu trên tường.

  • - 窗户 chuānghu 映出 yìngchū le shù de 影子 yǐngzi

    - Cửa sổ phản chiếu bóng cây.

  • - lián 影子 yǐngzi zhǎo 不到 búdào

    - Anh ấy thậm chí cũng không tìm thấy bóng.

  • - 孔子 kǒngzǐ de 学说 xuéshuō hěn yǒu 影响 yǐngxiǎng

    - Học thuyết của Khổng Tử rất có ảnh hưởng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 影子

Hình ảnh minh họa cho từ 影子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 影子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao