Đọc nhanh: 影子 (ảnh tử). Ý nghĩa là: bóng; dáng; bóng dáng, bóng; hình; hình bóng (phản chiếu qua gương hoặc mặt nước), ấn tượng; hình ảnh mờ nhạt. Ví dụ : - 随着太阳西沉, 影子越来越长。 Bóng đổ dài khi mặt trời dần lặn phía Tây.. - 小猫追着自己的影子玩耍。 Con mèo vờn theo bóng của nó chơi đùa.. - 影子是光线遮挡的结果。 Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.
Ý nghĩa của 影子 khi là Danh từ
✪ bóng; dáng; bóng dáng
物体挡住光线后,映在地面或其他物体上的形象
- 随着 太阳 西沉 影子 越来越 长
- Bóng đổ dài khi mặt trời dần lặn phía Tây.
- 小猫 追着 自己 的 影子 玩耍
- Con mèo vờn theo bóng của nó chơi đùa.
- 影子 是 光线 遮挡 的 结果
- Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.
- 我 的 影子 在 墙上
- Bóng của tôi trên tường.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ bóng; hình; hình bóng (phản chiếu qua gương hoặc mặt nước)
镜中、水面等反映出来的物体的形象
- 凝视着 水中 的 月亮 影子
- Ngắm nhìn bóng trăng trong nước.
- 水中 的 影子 很 清晰
- Bóng dưới nước rất rõ nét.
- 她 看到 自己 影子 的 倒影
- Cô ấy thấy hình ảnh phản chiếu của mình.
- 影子 在 水面 上 摇动
- Bóng trên mặt nước dao động.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ ấn tượng; hình ảnh mờ nhạt
模糊的印象
- 那件事 我 连 点儿 影子 也 记 不得了
- Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.
- 我 对 那个 地方 只有 影子
- Tôi chỉ có ấn tượng mơ hồ về nơi đó.
- 这件 事 的 影子 已经 消失
- Ấn tượng về việc này đã biến mất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 影子
✪ 影子+映在+(窗帘上/墙上)
bóng phản chiếu trên ...
- 她 的 影子 映 在 墙上
- Hình bóng của cô ấy phản chiếu trên tường.
- 影子 在 墙上 移动
- Bóng di chuyển trên tường.
✪ 连+(一点儿+)影子+都/也+没有/ 找不到/ 没看到
thậm chí không thấy bóng/ đến cái bóng không thấy
- 我 连 影子 都 没 看到
- Tôi thậm chí không nhìn thấy bóng.
- 他 连 影子 也 找 不到
- Anh ấy thậm chí cũng không tìm thấy bóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影子
- 影子 在 水面 上 摇动
- Bóng trên mặt nước dao động.
- 那件事 我 连 点儿 影子 也 记 不得了
- Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.
- 房子 是 米色 的 但 阴影 使 房子 显得 暗色 重重
- Ngôi nhà màu kem, nhưng bóng tối khiến nó có vẻ tối tăm.
- 影子 是 光线 遮挡 的 结果
- Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.
- 孩子 们 害怕 看 恐怖电影
- Trẻ con sợ xem phim kinh dị.
- 影子 在 墙上 移动
- Bóng di chuyển trên tường.
- 她 看到 自己 影子 的 倒影
- Cô ấy thấy hình ảnh phản chiếu của mình.
- 影视剧 中 吹 笛子 的 女星 , 谁 给 你 留下 了 深刻印象 呢
- Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?
- 路灯 的 影子 错综 在 地上
- Bóng đèn đường đan chéo nhau trên mặt đất.
- 这部 电影 的 本子 很 精彩
- Kịch bản của bộ phim này thật đặc sắc.
- 影子内阁
- chính phủ lập sẵn (của phe đối lập chờ khi lên nắm quyền)
- 孔子 学说 影响 大
- Học thuyết của Khổng Tử có ảnh hưởng lớn.
- 影子 投在 窗户 上
- Bóng chiếu qua cửa sổ.
- 灯光 下 , 影子 幻动 着
- Dưới ánh đèn, hình bóng ảo động.
- 她 的 影子 在 月光 下变 细长 了
- Hình bóng của cô ấy dưới ánh trăng hiện ra vẻ mảnh mai.
- 我 的 烛光 把 他 细长 的 影子 投射 在 了 墙上
- Ánh sáng của ngọn nến in dáng người mảnh khảnh của anh ấy lên tường.
- 她 的 影子 映 在 墙上
- Hình bóng của cô ấy phản chiếu trên tường.
- 窗户 映出 了 树 的 影子
- Cửa sổ phản chiếu bóng cây.
- 他 连 影子 也 找 不到
- Anh ấy thậm chí cũng không tìm thấy bóng.
- 孔子 的 学说 很 有 影响
- Học thuyết của Khổng Tử rất có ảnh hưởng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 影子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 影子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
影›