Đọc nhanh: 阴影 (âm ảnh). Ý nghĩa là: bóng mờ; bóng râm; cái bóng, Ám ảnh, cái bóng. Ví dụ : - 树木的阴影 bóng râm của cây cối; bóng cây.. - 黑猫躲在阴影里。 Mèo đen trốn dưới bóng râm.. - 他一直生活在哥哥的阴影下。 Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
Ý nghĩa của 阴影 khi là Danh từ
✪ bóng mờ; bóng râm; cái bóng
(阴影儿) 阴暗的影子
- 树木 的 阴影
- bóng râm của cây cối; bóng cây.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
✪ Ám ảnh, cái bóng
表示某人心理或情感上的长期影响
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 心理 阴影
- Bóng đen tâm lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴影
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 树影 婆娑
- bóng cây lắc lư.
- 树影 森森
- bóng cây um tùm.
- 阴森 的 古庙
- miếu cổ âm u đáng sợ.
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 苏维埃 政权 影响 大
- Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.
- 窗户 上 有 个 影儿
- Có một cái bóng trên cửa sổ.
- 这部 电影 很 心酸
- Bộ phim này rất đau lòng.
- 电场 强度 影响 电荷
- Cường độ điện trường ảnh hưởng đến điện tích.
- 房子 是 米色 的 但 阴影 使 房子 显得 暗色 重重
- Ngôi nhà màu kem, nhưng bóng tối khiến nó có vẻ tối tăm.
- 心理 阴影
- Bóng đen tâm lý.
- 月球 的 表面 有 许多 高山 的 阴影
- trên bề mặt mặt trăng có rất nhiều bóng mờ của núi non.
- 新 的 冲突 使 和谈 蒙上 了 阴影
- xung đột mới đã phủ bóng đen lên buổi hoà đàm.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 树木 的 阴影
- bóng râm của cây cối; bóng cây.
- 肺部 有 阴影
- phỗi có vết nám.
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 这部 电影 好 不 有趣 !
- Bộ phim này thú vị quá!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阴影
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm影›
阴›