Đọc nhanh: 踪迹 (tung tích). Ý nghĩa là: tung tích; vết tích; dấu vết; dấu tích; tăm dạng; tăm; tông tích, dấu chân. Ví dụ : - 各个角落都找遍了,仍然不见踪迹。 tìm ở mọi xó xỉnh rồi mà vẫn không thấy bóng dáng nó đâu cả.
Ý nghĩa của 踪迹 khi là Danh từ
✪ tung tích; vết tích; dấu vết; dấu tích; tăm dạng; tăm; tông tích
行动所留的痕迹
- 各个 角落 都 找遍 了 , 仍然 不见 踪迹
- tìm ở mọi xó xỉnh rồi mà vẫn không thấy bóng dáng nó đâu cả.
✪ dấu chân
(脚印儿) 脚踏过的痕迹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踪迹
- 敛迹 山林
- sống ẩn nơi chốn sơn lâm.
- 名山 胜迹
- di tích núi non nổi tiếng.
- 那 是 一个 令人惊叹 的 奇迹
- Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 有 父女 失踪
- Một người cha và đứa con gái mất tích.
- 匿迹 海外
- giấu kín tung tích ở hải ngoại.
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 浪迹江湖
- phiêu bạt giang hồ.
- 创造 奇迹
- Tạo ra phép màu.
- 出现 奇迹
- Xuất hiện kỳ tích.
- 那 不是 神迹
- Đó không phải là một phép màu.
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 巴黎 有 很多 博物馆 和 名胜古迹
- Paris có nhiều bảo tàng và địa điểm danh lam thắng cảnh.
- 探察 敌人 的 行踪
- thám thính trinh sát hành tung quân địch.
- 侦探 追踪 案件 的 线索
- Thám tử theo dõi manh mối của vụ án.
- 投诸 沧海 无 踪迹
- Ném vào biển lớn không dấu vết.
- 敛迹 潜踪
- dấu tung tích.
- 斥骑 在 前方 发现 了 敌人 的 踪迹
- Kỵ binh trinh thám phát hiện dấu vết của địch ở phía trước.
- 各个 角落 都 找遍 了 , 仍然 不见 踪迹
- tìm ở mọi xó xỉnh rồi mà vẫn không thấy bóng dáng nó đâu cả.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 踪迹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踪迹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm踪›
迹›