踪迹 zōng jì

Từ hán việt: 【tung tích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "踪迹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tung tích). Ý nghĩa là: tung tích; vết tích; dấu vết; dấu tích; tăm dạng; tăm; tông tích, dấu chân. Ví dụ : - 。 tìm ở mọi xó xỉnh rồi mà vẫn không thấy bóng dáng nó đâu cả.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 踪迹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 踪迹 khi là Danh từ

tung tích; vết tích; dấu vết; dấu tích; tăm dạng; tăm; tông tích

行动所留的痕迹

Ví dụ:
  • - 各个 gègè 角落 jiǎoluò dōu 找遍 zhǎobiàn le 仍然 réngrán 不见 bújiàn 踪迹 zōngjì

    - tìm ở mọi xó xỉnh rồi mà vẫn không thấy bóng dáng nó đâu cả.

dấu chân

(脚印儿) 脚踏过的痕迹

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踪迹

  • - 敛迹 liǎnjì 山林 shānlín

    - sống ẩn nơi chốn sơn lâm.

  • - 名山 míngshān 胜迹 shèngjì

    - di tích núi non nổi tiếng.

  • - shì 一个 yígè 令人惊叹 lìngrénjīngtàn de 奇迹 qíjì

    - Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.

  • - 长城 chángchéng nǎi 伟大 wěidà de 遗迹 yíjì

    - Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.

  • - yǒu 父女 fùnǚ 失踪 shīzōng

    - Một người cha và đứa con gái mất tích.

  • - 匿迹 nìjì 海外 hǎiwài

    - giấu kín tung tích ở hải ngoại.

  • - 当局 dāngjú duì 绑架者 bǎngjiàzhě de 要求 yāoqiú 丝毫 sīháo 没有 méiyǒu 让步 ràngbù de 迹象 jìxiàng

    - Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.

  • - 浪迹江湖 làngjìjiānghú

    - phiêu bạt giang hồ.

  • - 创造 chuàngzào 奇迹 qíjì

    - Tạo ra phép màu.

  • - 出现 chūxiàn 奇迹 qíjì

    - Xuất hiện kỳ tích.

  • - 不是 búshì 神迹 shénjì

    - Đó không phải là một phép màu.

  • - 下巴 xiàba 手上 shǒushàng yǒu 尸僵 shījiāng de 迹象 jìxiàng

    - Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.

  • - 巴黎 bālí yǒu 很多 hěnduō 博物馆 bówùguǎn 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Paris có nhiều bảo tàng và địa điểm danh lam thắng cảnh.

  • - 探察 tànchá 敌人 dírén de 行踪 xíngzōng

    - thám thính trinh sát hành tung quân địch.

  • - 侦探 zhēntàn 追踪 zhuīzōng 案件 ànjiàn de 线索 xiànsuǒ

    - Thám tử theo dõi manh mối của vụ án.

  • - 投诸 tóuzhū 沧海 cānghǎi 踪迹 zōngjì

    - Ném vào biển lớn không dấu vết.

  • - 敛迹 liǎnjì 潜踪 qiánzōng

    - dấu tung tích.

  • - 斥骑 chìqí zài 前方 qiánfāng 发现 fāxiàn le 敌人 dírén de 踪迹 zōngjì

    - Kỵ binh trinh thám phát hiện dấu vết của địch ở phía trước.

  • - 各个 gègè 角落 jiǎoluò dōu 找遍 zhǎobiàn le 仍然 réngrán 不见 bújiàn 踪迹 zōngjì

    - tìm ở mọi xó xỉnh rồi mà vẫn không thấy bóng dáng nó đâu cả.

  • - 他们 tāmen 参观 cānguān 一些 yīxiē 名胜古迹 míngshènggǔjì 有些 yǒuxiē rén 甚至 shènzhì dào 国外 guówài 旅行 lǚxíng kàn 世界 shìjiè

    - họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 踪迹

Hình ảnh minh họa cho từ 踪迹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踪迹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
    • Pinyin: Zōng
    • Âm hán việt: Tung
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMJMF (口一十一火)
    • Bảng mã:U+8E2A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶一ノ丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YYLC (卜卜中金)
    • Bảng mã:U+8FF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao