Đọc nhanh: 影子前锋 (ảnh tử tiền phong). Ý nghĩa là: Tiền đạo thứ hai, tiền đạo lùi, hộ công.
Ý nghĩa của 影子前锋 khi là Danh từ
✪ Tiền đạo thứ hai, tiền đạo lùi, hộ công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影子前锋
- 哥 可是 前 戏 小王子
- Tôi là vua của màn dạo đầu.
- 影子 在 水面 上 摇动
- Bóng trên mặt nước dao động.
- 前面 是 一 大片 草甸子
- trước mặt là đầm lầy mênh mông
- 在 天安门 前 留个 影
- ảnh lưu niệm, chụp trước Thiên An Môn.
- 车子 稳稳地 继续前进
- Chiếc xe tiếp tục di chuyển đều đặn về phía trước.
- 那件事 我 连 点儿 影子 也 记 不得了
- Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.
- 房子 是 米色 的 但 阴影 使 房子 显得 暗色 重重
- Ngôi nhà màu kem, nhưng bóng tối khiến nó có vẻ tối tăm.
- 影子 是 光线 遮挡 的 结果
- Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.
- 她 喜欢 在 镜子 前 臭美
- Cô ấy thích làm điệu trước gương.
- 她 喜欢 在 镜子 前 梳妆
- Cô ấy thích trang điểm trước gương.
- 前 ( 上 ) 半辈子
- nửa đời trước
- 这 把 叉子 很 锋利
- Cái nĩa này rất sắc bén.
- 这个 刀子 很 锋利
- Con dao này rất sắc bén.
- 这 把 钳子 很 锋利
- Cái kìm này rất sắc bén.
- 他 是 作战 的 前锋
- Anh ấy là tiền phong trong chiến đấu.
- 院子 前后 有门 , 出入 很 便宜
- Sân có cửa ở phía trước và sau, ra vào rất thuận tiện.
- 村子 的 前后 各有 一条 公路
- đầu thôn cuối thôn đều có đường cái.
- 孩子 们 前仆后继 的 奔 向 小卖店
- Những đứa trẻ lần lượt chạy đến cửa hàng.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 王子 骑马 走 在 卫队 的 前头
- Hoàng tử cưỡi ngựa đi đầu đội cận vệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 影子前锋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 影子前锋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
子›
影›
锋›