Đọc nhanh: 正电子照射断层摄影 (chính điện tử chiếu xạ đoạn tằng nhiếp ảnh). Ý nghĩa là: chụp cắt lớp phát xạ positron (PET).
Ý nghĩa của 正电子照射断层摄影 khi là Động từ
✪ chụp cắt lớp phát xạ positron (PET)
positrion emission tomography (PET)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正电子照射断层摄影
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 孩子 们 害怕 看 恐怖电影
- Trẻ con sợ xem phim kinh dị.
- 你 拍电影 不能 照搬 别人 的 故事
- Bạn không thể sao chép câu chuyện của người khác để làm phim.
- 元素周期 决定 电子层
- Chu kỳ của nguyên tố quyết định lớp điện tử.
- 这部 电影 的 本子 很 精彩
- Kịch bản của bộ phim này thật đặc sắc.
- 电子枪 发射 很 精准
- Súng điện tử bắn rất chính xác.
- 这部 电影 是 根据 正传 改编 的
- Bộ phim này được chuyển thể từ chính truyện.
- 这部 电影 是 由 同名 小说 改编 摄制 的
- bộ phim này được dàn dựng từ cuốn tiểu thuyết cùng tên.
- 我 的 烛光 把 他 细长 的 影子 投射 在 了 墙上
- Ánh sáng của ngọn nến in dáng người mảnh khảnh của anh ấy lên tường.
- 这部 电影 在 正式 放映 前 剪 去 了 一部分 血腥 的 画面
- Phim cắt một số cảnh máu me trước khi chính thức công chiếu.
- 看 完 电影 写 了 篇 断 想 的 小文
- xem xong bộ phim viết bài cảm nghĩ ngắn.
- 摄影棚 内 的 场景 可以 拍 到 电影 里
- Các cảnh quay trong studio cũng có thể đưa vào trong phim ảnh.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 这部 电影 是 正传
- Bộ phim này là chính truyện.
- 他 正在 学习 摄影 技巧
- Anh ấy đang học kỹ thuật nhiếp ảnh.
- 他 新 拍摄 的 电影 确实 受到 评论家 严厉 的 批评
- Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.
- 这种 电影 孩子 看不得
- Loại phim này trẻ con không được xem.
- 他们 正在 拍摄 一部 新 电影
- Họ đang quay một bộ phim mới.
- 他 在 水里照 影子
- Anh ấy soi bóng trong nước.
- 我 正好 看到 这部 电影
- Tôi vừa đúng lúc xem được bộ phim này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正电子照射断层摄影
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正电子照射断层摄影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
射›
层›
影›
摄›
断›
正›
照›
电›