Đọc nhanh: 形而上学 (hình nhi thượng học). Ý nghĩa là: hình nhi thượng học; bộ môn nghiên cứu nguyên lý căn bản của vũ trụ trong lịch sử triết học, siêu hình. Ví dụ : - 形而上学,等于为我们本能地相信的东西找寻无谓的理由。 Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.. - 深奥的形而上学理论 Lý thuyết hình thể siêu hình phức tạp.
Ý nghĩa của 形而上学 khi là Thành ngữ
✪ hình nhi thượng học; bộ môn nghiên cứu nguyên lý căn bản của vũ trụ trong lịch sử triết học
哲学史上指哲学中探究宇宙根本原理的部分也叫玄学
- 形而上学 , 等于 为 我们 本能 地 相信 的 东西 找寻 无谓 的 理由
- Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.
- 深奥 的 形而上学 理论
- Lý thuyết hình thể siêu hình phức tạp.
✪ siêu hình
同辩证法相对立的世界观或方法论,它用孤立、静止、片面的观点看世界,认为一切事物都是孤立的,永远不变的;如果说有变化,只是数量的增减和场所的变更,这种增减或变更的原因不在事物内 部而在于事物外部
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形而上学
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 他 总是 学而不厌
- Anh ấy luôn học mà không biết chán.
- 科 西纳 和 克里斯 是 同 时期 在 埃斯 顿 上学 的 吗
- Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?
- 俄而 日出 , 光照 海上
- Trong giây lát mặt trời nhô lên, chiếu sáng trên mặt biển.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- 她 期待 着 上学
- Con bé mong đợi vào lớp 1.
- 深奥 的 形而上学 理论
- Lý thuyết hình thể siêu hình phức tạp.
- 市长 在 学校 运动会 上 颁发奖品
- Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.
- 而 欧盟 的 形成 这是 长期 演变 的 过程
- Sự hình thành Liên minh châu Âu là một quá trình diễn biến lâu dài.
- 断层 地形 上 的 显著 变化 , 如 断层 , 深谷
- Sự thay đổi đáng kể trên địa hình đứt gãy, như đứt gãy, hẻm núi sâu.
- 学校 里 八点 开始 上课
- Trong trường học, tám giờ bắt đầu học.
- 河 上 没有 桥 , 我们 只得 涉水而过
- sông không có cầu, chúng ta đành phải lội qua.
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 学生 而 来 上课 准时
- Học sinh đến lớp đúng giờ.
- 形而上学 , 等于 为 我们 本能 地 相信 的 东西 找寻 无谓 的 理由
- Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 形而上学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 形而上学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
学›
形›
而›