Đọc nhanh: 形格势禁 (hình các thế cấm). Ý nghĩa là: tình thế trói buộc.
Ý nghĩa của 形格势禁 khi là Thành ngữ
✪ tình thế trói buộc
受形势的阻碍或限制
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形格势禁
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 形势 好转
- tình hình chuyển biến tốt đẹp.
- 经济 形势 逐渐 变得 稳定
- Tình hình kinh tế dần dần trở nên ổn định.
- 客观 形势
- tình hình khách quan
- 大好形势
- tình hình tốt đẹp
- 形势 喜人
- tình hình đáng mừng.
- 形成 均势
- hình thành thế cân bằng.
- 形势 险要
- địa thế hiểm yếu
- 形势 大好
- tình hình rất tốt
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 形势逼人
- tình thế cấp bách
- 国际形势
- tình hình quốc tế
- 形势 十分 紧迫
- tình thế vô cùng cấp bách.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 方枘圆凿 ( 形容 格格不入 )
- mộng vuông lỗ tròn.
- 偏执 型 人格 一般 形成 于 童年
- Nhân cách hoang tưởng phát triển trong thời thơ ấu.
- 经济 形势 开始 衰退
- Tình hình kinh tế bắt đầu suy yếu.
- 她 对 经济 形势 感到 忧虑
- Cô ấy lo lắng về tình hình kinh tế.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 形格势禁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 形格势禁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
形›
格›
禁›