Đọc nhanh: 形而下 (hình nhi hạ). Ý nghĩa là: hình hạ.
Ý nghĩa của 形而下 khi là Danh từ
✪ hình hạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形而下
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 气球 空气 外逸 而 缓缓 下降
- Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.
- 捺 的 形状 是 向 右下方 行笔
- Hình dạng của nét Mác là đi bút về phía dưới bên phải.
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 深奥 的 形而上学 理论
- Lý thuyết hình thể siêu hình phức tạp.
- 地形 有利于 我 而 不利于 敌
- địa hình có lợi cho ta, nhưng bất lợi cho địch
- 而 欧盟 的 形成 这是 长期 演变 的 过程
- Sự hình thành Liên minh châu Âu là một quá trình diễn biến lâu dài.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 瀑布 汤汤 而 下
- Thác nước đổ ào ào xuống.
- 相形之下 , 他 表现 更好
- So ra thì anh ấy biểu hiện tốt hơn.
- 他 因 羞愧 而 低下 了 头
- Anh ta cúi đầu vì xấu hổ.
- 许多 盆地 都 是因为 地壳 陷落 而 形成 的
- khá nhiều bồn địa đều do vỏ qủa đất sụt xuống mà hình thành.
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 这座 山高 而 陡 , 形成 一道 岩石 屏障
- Núi này cao và dốc, tạo thành một hàng rào đá.
- 时间 顺流而下 , 生活 逆水行舟
- Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 高枕而卧 ( 形容 不 加 警惕 )
- kê gối cao mà ngủ; mất cảm giác.
- 他 抖动 了 一下 缰绳 , 马便 向 草原 飞奔而去
- anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 形而下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 形而下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
形›
而›