Đọc nhanh: 当选 (đương tuyến). Ý nghĩa là: trúng cử. Ví dụ : - 他再次当选为工会主席。 ông ấy lại trúng cử chủ tịch công đoàn.
Ý nghĩa của 当选 khi là Động từ
✪ trúng cử
选举时被选上
- 他 再次 当选 为 工会主席
- ông ấy lại trúng cử chủ tịch công đoàn.
So sánh, Phân biệt 当选 với từ khác
✪ 当选 vs 选
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当选
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 你 是 丹尼尔 · 亚当斯 吗
- Có phải tên bạn là Daniel Adams?
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 选举 公平 公正
- Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 适当 人选
- người chọn lựa thích hợp.
- 李明 被 同学们 选中 当 班长
- Lý Minh được các bạn trong lớp chọn làm lớp trưởng.
- 他 当选 为 本届 班委会 委员
- Anh ấy được bầu làm hội viên của ban cán sự lớp.
- 恭喜 当选
- Chúc mừng được chọn.
- 他 由于 仪表堂堂 而 当选 , 但 他 尚须 证明 决非 徒有其表
- Anh ấy được bầu chọn vì ngoại hình của mình, nhưng anh ấy vẫn chưa chứng minh rằng anh ấy khoong hoàn toàn vô ích
- 你 应当 那样 选择
- Bạn cần phải lựa chọn như thế.
- 选择 恰当 很 重要
- Chọn lựa thích hợp rất quan trọng.
- 他 选择 了 适当 的 时间
- Anh ấy đã chọn thời gian thích hợp.
- 他 再次 当选 为 工会主席
- ông ấy lại trúng cử chủ tịch công đoàn.
- 他 因 资格 老而 当选 主席
- Ông ấy thâm niên lâu nên được làm chủ tịch.
- 我们 一致 提选 他 当 工会主席
- chúng tôi nhất trí chọn anh ấy làm chủ tịch công đoàn.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 当选
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当选 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm当›
选›