淡化 dànhuà

Từ hán việt: 【đạm hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "淡化" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạm hoá). Ý nghĩa là: làm nhạt; phai nhạt, làm cho nhạt; làm phai nhạt; làm nhẹ, làm ngọt; ngọt hoá. Ví dụ : - 。 Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.. - làm nhẹ tình tiết. - ngọt hoá nước biển

Xem ý nghĩa và ví dụ của 淡化 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 淡化 khi là Động từ

làm nhạt; phai nhạt

(问题、情感等) 逐渐冷淡下来,变得不被重视或无关紧要

Ví dụ:
  • - 家族 jiāzú 观念 guānniàn 淡化 dànhuà le

    - Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.

làm cho nhạt; làm phai nhạt; làm nhẹ

使淡化

Ví dụ:
  • - 淡化 dànhuà 情节 qíngjié

    - làm nhẹ tình tiết

làm ngọt; ngọt hoá

使含盐分较多的水变成可供人类生活或工农业生产用的淡水

Ví dụ:
  • - 淡化 dànhuà 海水 hǎishuǐ

    - ngọt hoá nước biển

  • - 咸水 xiánshuǐ 淡化 dànhuà

    - ngọt hoá nước mặn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡化

  • - 民族 mínzú 同化 tónghuà

    - đồng hoá dân tộc

  • - 羌族 qiāngzú 文化 wénhuà 丰富 fēngfù

    - Văn hóa dân tộc Khương phong phú.

  • - 芳香族化合物 fāngxiāngzúhuàhéwù

    - hợp chất thơm

  • - 家族 jiāzú 观念 guānniàn 淡化 dànhuà le

    - Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.

  • - 蒙族 méngzú 文化 wénhuà 历史 lìshǐ jiǔ

    - Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 老化 lǎohuà de 橡胶 xiàngjiāo 容易 róngyì 裂开 lièkāi

    - Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.

  • - 此种 cǐzhǒng chá 淡而无味 dànérwúwèi ya

    - Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.

  • - 有伤风化 yǒushāngfēnghuà

    - có hại đến phong hoá

  • - 明朝 míngcháo de 文化 wénhuà hěn 繁荣 fánróng

    - Văn hóa triều Minh rất phát triển.

  • - 震声 zhènshēng 预示 yùshì 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.

  • - 肉类 ròulèi 正在 zhèngzài 化冻 huàdòng

    - Thịt đang được rã đông.

  • - 最近 zuìjìn 冷淡 lěngdàn le

    - Gần đây cô ấy lạnh nhạt với tôi.

  • - 电气化 diànqìhuà

    - điện khí hoá

  • - 淡然 dànrán 一笑 yīxiào

    - cười nhạt

  • - 咸水 xiánshuǐ 淡化 dànhuà

    - ngọt hoá nước mặn

  • - 淡化 dànhuà 情节 qíngjié

    - làm nhẹ tình tiết

  • - 淡化 dànhuà 海水 hǎishuǐ

    - ngọt hoá nước biển

  • - 终于 zhōngyú 学会 xuéhuì le huà 精巧 jīngqiǎo 淡雅 dànyǎ de 妆容 zhuāngróng

    - Tôi cuối cùng đã học được cách trang điểm tinh tế và thanh lịch

  • - 我们 wǒmen yào 深化 shēnhuà 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 淡化

Hình ảnh minh họa cho từ 淡化

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淡化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán , Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Đàm , Đạm
    • Nét bút:丶丶一丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFF (水火火)
    • Bảng mã:U+6DE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao