Đọc nhanh: 淡化 (đạm hoá). Ý nghĩa là: làm nhạt; phai nhạt, làm cho nhạt; làm phai nhạt; làm nhẹ, làm ngọt; ngọt hoá. Ví dụ : - 家族观念淡化了。 Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.. - 淡化情节 làm nhẹ tình tiết. - 淡化海水 ngọt hoá nước biển
Ý nghĩa của 淡化 khi là Động từ
✪ làm nhạt; phai nhạt
(问题、情感等) 逐渐冷淡下来,变得不被重视或无关紧要
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
✪ làm cho nhạt; làm phai nhạt; làm nhẹ
使淡化
- 淡化 情节
- làm nhẹ tình tiết
✪ làm ngọt; ngọt hoá
使含盐分较多的水变成可供人类生活或工农业生产用的淡水
- 淡化 海水
- ngọt hoá nước biển
- 咸水 淡化
- ngọt hoá nước mặn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡化
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 有伤风化
- có hại đến phong hoá
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 震声 预示 天气 变化
- Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.
- 肉类 正在 化冻
- Thịt đang được rã đông.
- 她 最近 冷淡 了 我
- Gần đây cô ấy lạnh nhạt với tôi.
- 电气化
- điện khí hoá
- 淡然 一笑
- cười nhạt
- 咸水 淡化
- ngọt hoá nước mặn
- 淡化 情节
- làm nhẹ tình tiết
- 淡化 海水
- ngọt hoá nước biển
- 我 终于 学会 了 化 精巧 淡雅 的 妆容
- Tôi cuối cùng đã học được cách trang điểm tinh tế và thanh lịch
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淡化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淡化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
淡›