强度 qiángdù

Từ hán việt: 【cường độ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "强度" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cường độ). Ý nghĩa là: cường độ, sức chống đỡ; sức chống. Ví dụ : - 。 cường độ âm hưởng.. - 。 cường độ từ trường.. - 。 cường độ lao động.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 强度 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 强度 khi là Danh từ

cường độ

作用力的大小以及声、光、电、磁等的强弱

Ví dụ:
  • - 音响 yīnxiǎng 强度 qiángdù

    - cường độ âm hưởng.

  • - 磁场强度 cíchǎngqiángdù

    - cường độ từ trường.

  • - 劳动强度 láodòngqiángdù

    - cường độ lao động.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

sức chống đỡ; sức chống

物体抵抗外力作用的能力

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强度

  • - 繁荣富强 fánróngfùqiáng

    - phồn vinh giàu mạnh

  • - 态度强硬 tàidùqiángyìng 不肯 bùkěn

    - Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.

  • - 电场 diànchǎng 强度 qiángdù 影响 yǐngxiǎng 电荷 diànhè

    - Cường độ điện trường ảnh hưởng đến điện tích.

  • - 劳动强度 láodòngqiángdù

    - cường độ lao động.

  • - 音响 yīnxiǎng 强度 qiángdù

    - cường độ âm hưởng.

  • - 态度强硬 tàidùqiángyìng

    - thái độ cứng rắn.

  • - 态度 tàidù 强横 qiánghèng

    - thái độ ngang ngược.

  • - 一个 yígè 磁铁 cítiě de 强度 qiángdù shì 5 ào

    - Độ mạnh của một nam châm là 5 Oersted.

  • - 奥斯 àosī shì 磁场 cíchǎng de 强度 qiángdù 单位 dānwèi

    - Oersted là đơn vị đo cường độ từ trường.

  • - 磁场强度 cíchǎngqiángdù

    - cường độ từ trường.

  • - 鲜明 xiānmíng de 鲜艳 xiānyàn de 一种 yīzhǒng 高亮度 gāoliàngdù qiáng 饱和度 bǎohédù 结合 jiéhé de 色彩 sècǎi de huò zhī 相关 xiāngguān de

    - màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.

  • - 美国 měiguó 东北部 dōngběibù 周六 zhōuliù 早晨 zǎochén 遭遇 zāoyù le 一次 yīcì 中等 zhōngděng 强度 qiángdù de 地震 dìzhèn

    - Vùng đông bắc Hoa Kỳ đã phải hứng chịu một trận động đất vừa phải vào sáng thứ Bảy.

  • - 光度计 guāngdùjì 用来 yònglái 测量 cèliáng guāng de 性质 xìngzhì 尤其 yóuqí shì guāng de 强度 qiángdù 通量 tōngliàng de 仪器 yíqì

    - Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.

  • - 高强度 gāoqiángdù de 训练 xùnliàn 使 shǐ 崩溃 bēngkuì

    - Đào tạo cường độ cao đã khiến anh ấy suy sụp.

  • - 压力 yālì 影响 yǐngxiǎng le 材料 cáiliào de 强度 qiángdù

    - Áp lực ảnh hưởng đến độ bền của vật liệu.

  • - 强硬 qiángyìng de 态度 tàidù ràng 工人 gōngrén men 非常 fēicháng 生气 shēngqì

    - thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.

  • - 潮流 cháoliú 强度 qiángdù yīn 天气 tiānqì 而异 éryì

    - Cường độ thủy triều thay đổi theo thời tiết.

  • - 这辆 zhèliàng chē 有着 yǒuzhe 强劲 qiángjìng de 加速度 jiāsùdù

    - Chiếc xe này có khả năng tăng tốc mạnh mẽ.

  • - 高强度 gāoqiángdù de 工作 gōngzuò ràng 感觉 gǎnjué hěn 疲劳 píláo

    - Làm việc với cường độ cao khiến tôi cảm thấy rất mệt mỏi.

  • - 热情 rèqíng 激情 jīqíng zài 动态 dòngtài 亮度 liàngdù 强度 qiángdù huò 形态 xíngtài 方面 fāngmiàn 类似 lèisì 火焰 huǒyàn de 东西 dōngxī

    - Những thứ giống như ngọn lửa về mặt động lực, sáng lạng, cường độ hoặc hình dạng đều mang tính chất nhiệt tình và mãnh liệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 强度

Hình ảnh minh họa cho từ 强度

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao