Đọc nhanh: 开通 (khai thông). Ý nghĩa là: thông thoáng; tư tưởng tiến bộ, thông suốt, khai thông; đả thông tư tưởng; mở mang trí óc; mở mang; sáng suốt (đầu óc). Ví dụ : - 思想开通。 tư tưởng thông thoáng.. - 让 他 到 外 边去 看一 看,开开通通他 的 思想。 hãy để anh ấy đi đây đi đó cho mở mang trí óc.. - 老人学了文化,脑筋更开通了。 người già được học thêm văn hóa, đầu óc càng sáng suốt hơn.
Ý nghĩa của 开通 khi là Tính từ
✪ thông thoáng; tư tưởng tiến bộ, thông suốt
(思想) 不守旧,不拘谨固执
- 思想 开通
- tư tưởng thông thoáng.
✪ khai thông; đả thông tư tưởng; mở mang trí óc; mở mang; sáng suốt (đầu óc)
使开通
- 让 他 到 外 边去 看一 看 , 开开 通通 他 的 思想
- hãy để anh ấy đi đây đi đó cho mở mang trí óc.
- 老人 学了 文化 , 脑筋 更 开通 了
- người già được học thêm văn hóa, đầu óc càng sáng suốt hơn.
- 开通 民智
- mở mang dân trí.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开通
- 思想 开通
- tư tưởng thông thoáng.
- 开通 风气
- làm thoáng khí。
- 请 从 安全 通道 离开
- Vui lòng rời đi bằng lối thoát an toàn.
- 开通 民智
- mở mang dân trí.
- 把 窗子 打开 , 通通风
- mở cửa sổ ra cho thoáng khí.
- 这种 花 通常 在 春天 开放
- Loại hoa này thường nở vào mùa xuân.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 老人 学了 文化 , 脑筋 更 开通 了
- người già được học thêm văn hóa, đầu óc càng sáng suốt hơn.
- 通跨 院儿 的 月亮 门 冷清清 地开 着
- ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.
- 超市 通常 七点 开门
- Siêu thị thường mở cửa lúc bảy giờ.
- 该 银行 已 开出 保兑 信用证 特此通知
- Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.
- 我们 走捷径 避开 了 交通堵塞
- Chúng tôi đi đường tắt để tránh tắc đường.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 这 条 公路 已经 竣工 并 开通 使用
- quốc lộ này đã xong rồi, đồng thời được đưa vào sử dụng.
- 当局 开 了 解除 交通 禁令
- Chính quyền đã dỡ bỏ lệnh cấm giao thông.
- 酒后 开车 违反 了 交通规则
- Điều khiển xe sau khi uống rượu là vi phạm các quy định giao thông.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 打开 通知 , 好友 消息 不再 漏接
- Bật thông báo, tin nhắn bạn bè sẽ không bị bỏ lỡ.
- 人群 岔开 , 让出 一条 通道
- Đám đông tránh ra nhường một lối đi.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
通›