开通 kāi tong

Từ hán việt: 【khai thông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开通" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai thông). Ý nghĩa là: thông thoáng; tư tưởng tiến bộ, thông suốt, khai thông; đả thông tư tưởng; mở mang trí óc; mở mang; sáng suốt (đầu óc). Ví dụ : - 。 tư tưởng thông thoáng.. - 。 hãy để anh ấy đi đây đi đó cho mở mang trí óc.. - 。 người già được học thêm văn hóa, đầu óc càng sáng suốt hơn.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开通 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 开通 khi là Tính từ

thông thoáng; tư tưởng tiến bộ, thông suốt

(思想) 不守旧,不拘谨固执

Ví dụ:
  • - 思想 sīxiǎng 开通 kāitōng

    - tư tưởng thông thoáng.

khai thông; đả thông tư tưởng; mở mang trí óc; mở mang; sáng suốt (đầu óc)

使开通

Ví dụ:
  • - ràng dào wài 边去 biānqù 看一 kànyī kàn 开开 kāikāi 通通 tōngtōng de 思想 sīxiǎng

    - hãy để anh ấy đi đây đi đó cho mở mang trí óc.

  • - 老人 lǎorén 学了 xuéle 文化 wénhuà 脑筋 nǎojīn gèng 开通 kāitōng le

    - người già được học thêm văn hóa, đầu óc càng sáng suốt hơn.

  • - 开通 kāitōng 民智 mínzhì

    - mở mang dân trí.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开通

  • - 思想 sīxiǎng 开通 kāitōng

    - tư tưởng thông thoáng.

  • - 开通 kāitōng 风气 fēngqì

    - làm thoáng khí。

  • - qǐng cóng 安全 ānquán 通道 tōngdào 离开 líkāi

    - Vui lòng rời đi bằng lối thoát an toàn.

  • - 开通 kāitōng 民智 mínzhì

    - mở mang dân trí.

  • - 窗子 chuāngzi 打开 dǎkāi 通通风 tōngtōngfēng

    - mở cửa sổ ra cho thoáng khí.

  • - 这种 zhèzhǒng huā 通常 tōngcháng zài 春天 chūntiān 开放 kāifàng

    - Loại hoa này thường nở vào mùa xuân.

  • - 伦敦 lúndūn 运输 yùnshū 公司 gōngsī zài 交通 jiāotōng 高峰 gāofēng shí jiān 增开 zēngkāi 加班 jiābān 列车 lièchē

    - Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.

  • - 老人 lǎorén 学了 xuéle 文化 wénhuà 脑筋 nǎojīn gèng 开通 kāitōng le

    - người già được học thêm văn hóa, đầu óc càng sáng suốt hơn.

  • - 通跨 tōngkuà 院儿 yuànér de 月亮 yuèliang mén 冷清清 lěngqīngqīng 地开 dìkāi zhe

    - ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.

  • - 超市 chāoshì 通常 tōngcháng 七点 qīdiǎn 开门 kāimén

    - Siêu thị thường mở cửa lúc bảy giờ.

  • - gāi 银行 yínháng 开出 kāichū 保兑 bǎoduì 信用证 xìnyòngzhèng 特此通知 tècǐtōngzhī

    - Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.

  • - 我们 wǒmen 走捷径 zǒujiéjìng 避开 bìkāi le 交通堵塞 jiāotōngdǔsè

    - Chúng tôi đi đường tắt để tránh tắc đường.

  • - 高通量 gāotōngliàng 工程 gōngchéng 实验 shíyàn duī 换料 huànliào 程序 chéngxù 自动 zìdòng 编制 biānzhì 系统 xìtǒng 开发 kāifā

    - Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao

  • - zhè tiáo 公路 gōnglù 已经 yǐjīng 竣工 jùngōng bìng 开通 kāitōng 使用 shǐyòng

    - quốc lộ này đã xong rồi, đồng thời được đưa vào sử dụng.

  • - 当局 dāngjú kāi le 解除 jiěchú 交通 jiāotōng 禁令 jìnlìng

    - Chính quyền đã dỡ bỏ lệnh cấm giao thông.

  • - 酒后 jiǔhòu 开车 kāichē 违反 wéifǎn le 交通规则 jiāotōngguīzé

    - Điều khiển xe sau khi uống rượu là vi phạm các quy định giao thông.

  • - 上下 shàngxià 通气 tōngqì 工作 gōngzuò 很难 hěnnán 开展 kāizhǎn

    - trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.

  • - 打开 dǎkāi 通知 tōngzhī 好友 hǎoyǒu 消息 xiāoxi 不再 bùzài 漏接 lòujiē

    - Bật thông báo, tin nhắn bạn bè sẽ không bị bỏ lỡ.

  • - 人群 rénqún 岔开 chàkāi 让出 ràngchū 一条 yītiáo 通道 tōngdào

    - Đám đông tránh ra nhường một lối đi.

  • - 一个 yígè rén de 心灵 xīnlíng 通透 tōngtòu 清澈 qīngchè de néng 如同 rútóng 月季花 yuèjìhuā kāi le 般的 bānde 美艳 měiyàn gāi duō hǎo

    - Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开通

Hình ảnh minh họa cho từ 开通

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao