Đọc nhanh: 开膛 (khai thang). Ý nghĩa là: mổ bụng (thường chỉ gia cầm, gia súc). Ví dụ : - 就像是开膛手杰克[19世纪伦敦连环杀手] Nó giống như nghe một tin nhắn từ Jack the Ripper.. - 开膛手杰克还有十二宫杀手 Jack the Ripper và Zodiac Killer. - 和开膛手杰克一较高下 Chiến đấu với Jack the ripper.
Ý nghĩa của 开膛 khi là Động từ
✪ mổ bụng (thường chỉ gia cầm, gia súc)
剖开胸腔和腹腔 (多指 家禽,家畜的)
- 就 像是 开膛手 杰克 19 世纪 伦敦 连环 杀手
- Nó giống như nghe một tin nhắn từ Jack the Ripper.
- 开膛手 杰克 还有 十二宫 杀手
- Jack the Ripper và Zodiac Killer
- 和 开膛手 杰克 一较高下
- Chiến đấu với Jack the ripper.
- 就 好像 波士顿 出现 了 开膛手 杰克
- Nó giống như Jack the Ripper tìm thấy Boston.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开膛
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 我 看到 你 开 凯迪拉克
- Sau đó, tôi nhìn thấy chiếc Cadillac.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 离开 维罗纳 吧
- Đi khỏi Verona!
- 门店 开门 了 吗 ?
- Cửa hàng đã mở cửa chưa?
- 就 像是 开膛手 杰克 19 世纪 伦敦 连环 杀手
- Nó giống như nghe một tin nhắn từ Jack the Ripper.
- 就 好像 波士顿 出现 了 开膛手 杰克
- Nó giống như Jack the Ripper tìm thấy Boston.
- 开膛手 杰克 还有 十二宫 杀手
- Jack the Ripper và Zodiac Killer
- 和 开膛手 杰克 一较高下
- Chiến đấu với Jack the ripper.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开膛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开膛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
膛›