Đọc nhanh: 应付凭单打印 (ứng phó bằng đơn đả ấn). Ý nghĩa là: In phiếu thanh toán (aapr).
Ý nghĩa của 应付凭单打印 khi là Danh từ
✪ In phiếu thanh toán (aapr)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应付凭单打印
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 单打一
- chỉ tập trung làm một việc.
- 应付裕如
- ứng phó ung dung
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 小孩子 不 应该 打架
- Trẻ con không nên đánh nhau.
- 我能 应付 得 了 罗马帝国
- Tôi có thể xử lý Đế chế La Mã.
- 大家 凭票 付款
- Mọi người căn cứ vào phiếu trả tiền nhé.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 结集 付印
- hợp thành sách rồi đem in.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 你 应该 为 自己 作 打算 吧
- Cậu nên lên kế hoạch cho bản thân đi.
- 办事 要 认真 , 不能 应付
- Làm việc phải nghiêm túc, không thể qua loa.
- 姐姐 简单 地 打扮 了 一番
- Chị gái tôi ăn mặc đơn giản.
- 但 不 包括 3D 打印 的 维基 武器
- Nhưng không phải vũ khí wiki.
- 单数 的 票 今天 打折
- Vé có số lẻ hôm nay được giảm giá.
- 对 这项 索赔 内容 不 应该 判定 任何 赔付
- Không được bồi thường cho nội dung của yêu cầu này.
- 印发 传单
- in và phát truyền đơn
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
- 打印 成绩单 时 最好 使用 学校 的 专用 稿纸
- Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应付凭单打印
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应付凭单打印 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm付›
凭›
单›
印›
应›
打›