Đọc nhanh: 面面应付 (diện diện ứng phó). Ý nghĩa là: tả xung hữu đột.
Ý nghĩa của 面面应付 khi là Danh từ
✪ tả xung hữu đột
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面面应付
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 小米面
- bột gạo.
- 提案 应 包括 全面
- Đề xuất nên bao gồm mọi mặt.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 你 应该 常 使用 这种 面膜
- Bạn nên sử dụng mặt nạ này thường xuyên.
- 面试官 故意 为难 应聘者
- Người phỏng vấn cố tình làm khó ứng viên.
- 他们 的 反应 比较 负面
- Phản ứng của họ khá tiêu cực.
- 不要 逃避 问题 , 应该 面对 它
- Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.
- 凡事 应 积极 面对
- Tất cả mọi việc nên tích cực đối mặt.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 身为 生产队长 , 当然 应该 走 在 社员 的 前面
- bản thân làm đội trưởng đội sản xuất,
- 面对 挑战 很难 应付
- Đối mặt với thách thức rất khó đối phó.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 兴修水利 问题 , 应当 全面规划
- vấn đề xây dựng thuỷ lợi, nên lập quy hoạch tổng thể.
- 应该 全面 地 考虑 问题 , 不要 只 在 一些 细节 上 打圈子
- nên xem xét vấn đề một cách toàn diện, đừng luẩn quẩn trong những vấn đề chi tiết.
- 她 应该 要求 一间 面对 国会 大厦 的 房间
- Cô ấy phải yêu cầu một phòng có tầm nhìn ra Điện Capitol.
- 面对 挑战 , 他 选择 勇敢 应对
- Đối mặt với thử thách, anh ấy chọn cách dũng cảm ứng phó.
- 我们 应该 坦然 面对 挑战
- Chúng ta nên bình tĩnh đối mặt với thử thách.
- 这 一段 和 前面 的 内容 重复 , 应该 剔除
- Đoạn này và nội dung trước bị lặp lại và nên được xoá đi .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面面应付
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面面应付 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm付›
应›
面›