Đọc nhanh: 应付帐款汇总表打印 (ứng phó trướng khoản hối tổng biểu đả ấn). Ý nghĩa là: In bảng tổng hợp của tài kho A/P (aapr).
Ý nghĩa của 应付帐款汇总表打印 khi là Danh từ
✪ In bảng tổng hợp của tài kho A/P (aapr)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应付帐款汇总表打印
- 请 刷卡 付款
- Vui lòng quẹt thẻ để thanh toán.
- 付 表决
- đưa ra biểu quyết
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 小孩子 不 应该 打架
- Trẻ con không nên đánh nhau.
- 数据 总 要 进行 汇总
- Dữ liệu luôn phải được tổng hợp.
- 打总儿 买
- mua gộp; mua trọn gói.
- 存款 总额
- tổng số tiền gửi.
- 俄罗斯 总统 发表 了 声明
- Tổng thống Nga đã đưa ra tuyên bố.
- 我能 应付 得 了 罗马帝国
- Tôi có thể xử lý Đế chế La Mã.
- 银行 随时 兑换 见票即付 的 汇票
- Ngân hàng có thể trao đổi ngay lập tức hối phiếu thanh toán khi được trình bày.
- 大家 凭票 付款
- Mọi người căn cứ vào phiếu trả tiền nhé.
- 我们 已经 有 首付款 了
- Chúng tôi đã có khoản thanh toán trước.
- 由 银行 垫付 货款
- ngân hàng ứng tạm khoản tiền mua hàng hoá.
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
- 你 得 支付 总共 100 万 人民币 , 金额 含 汇费
- Số tiền bạn phải thanh toán là 100 vạn nhân dân tệ, đã bao gồm phí chuyển tiền.
- 我们 要 将 表格 打印 出来
- Chúng tôi cần in bảng ra.
- 表示 , 尾款 3000 元 已于 2004 年 1 月 2 日 付清
- Cho biết khoản thanh toán cuối cùng 3.000 nhân dân tệ đã được thanh toán đầy đủ vào ngày 2 tháng 1 năm 2004.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 请 将 你 的 帐单 的 总钱数 , 用 支票 汇寄 过来
- Vui lòng thanh toán tổng số tiền trong hóa đơn của bạn bằng tấm séc.
- 信用证 凭 汇票 付款
- Thanh toán thông qua hóa đơn dựa trên thư tín dụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应付帐款汇总表打印
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应付帐款汇总表打印 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm付›
印›
帐›
应›
总›
打›
款›
汇›
表›