Đọc nhanh: 口碑流传 (khẩu bi lưu truyền). Ý nghĩa là: được ca tụng rộng rãi (thành ngữ); với một danh tiếng công khai rộng rãi.
Ý nghĩa của 口碑流传 khi là Thành ngữ
✪ được ca tụng rộng rãi (thành ngữ); với một danh tiếng công khai rộng rãi
widely praised (idiom); with an extensive public reputation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口碑流传
- 伤口 仍 在 流血
- Vết thương vẫn đang chảy máu.
- 流口水
- chảy nước miếng.
- 口角流涎
- mép chảy nước dãi.
- 这些 经典 书籍 流传 了 几千年
- Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 这首 流行歌曲 到处 流传
- Bài hát này được phổ biến khắp nơi.
- 辗转流传
- chuyền từ người này sang người khác.
- 她 的 口语 流利 得 像是 本地人
- Cô ấy nói tiếng Trung lưu loát như người bản địa.
- 马跑 得 满身是汗 , 口里 流着 白沫
- ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.
- 李白 绝句 流传千古
- Thơ của Lý Bạch được lưu truyền hàng nghìn năm.
- 昨晚 梦见 外婆 做 的 盐焗鸡 , 流口水 啊
- Đêm qua, tôi mơ thấy món gà nướng muối ớt mà bà ngoại làm, thèm chảy nước miếng.
- 这个 故事 流传 了 几百年
- Câu chuyện này đã lưu truyền hàng trăm năm.
- 这个 故事 长久 地 在 民间 流传
- Câu chuyện này lưu truyền trong dân gian rất lâu rồi .
- 谬种流传
- tuyên truyền những quan điểm sai lầm.
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 这部 电影 的 口碑 很 好
- Bia miệng của bộ phim này rất tốt.
- 这家 餐厅 的 口碑 很 不错
- Bia miệng của nhà hàng này khá tốt.
- 似 流 年 , 不知不觉 中 我 已经 跨过 了 的 第 三个 界碑
- Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác tôi đã bước qua cột mốc thứ 13 của cuộc đời.
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
- 他 流星赶月 似地 奔 向 渡口
- anh ấy chạy nhanh cấp kỳ ra hướng bến đò.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口碑流传
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口碑流传 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
口›
流›
碑›