Đọc nhanh: 广为垢病 (quảng vi cấu bệnh). Ý nghĩa là: bệnh tật lem luốc lan rộng.
Ý nghĩa của 广为垢病 khi là Danh từ
✪ bệnh tật lem luốc lan rộng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广为垢病
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 他 因为 妻子 生病 而 休妻
- Anh ấy bỏ vợ vì vợ bị bệnh.
- 为世 诟病
- để cho người đời chỉ trích.
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 他 被 诊断 为 心脏病
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh tim.
- 她 因为 疾病 而 死亡
- Cô ấy chết vì bệnh tật.
- 广为 流布
- truyền bá khắp nơi.
- 太平洋 面积 最为 广阔
- Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.
- 他 因为 生病 而 失业
- Anh ấy thất nghiệp vì ốm đau.
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 我刚 到 广州 的 时候 、 因为 不 懂 广州 的话 , 常常 闹笑话
- lúc tôi mới đến Quảng Châu, vì không hiểu rõ tiếng Quảng, nên thường gây nên trò cười.
- 电视 、 广播 或 演出 节目 为 舞台 、 银幕 、 电视 或 电台 制作 的 作品
- Các tác phẩm được sản xuất cho sân khấu, màn ảnh, truyền hình hoặc đài phát thanh.
- 他 以 生病 作为 迟到 的 借口
- Anh ta lấy việc ốm làm cái cớ để đến muộn.
- 这些 病毒 被 称为 冠状病毒 , 它们 是 导致 非典 的 罪魁祸首
- Những virus này được gọi là coronavirus, và chúng là thủ phạm chính gây ra bệnh SARS.
- 急性病 是 最 危险 的 , 因为 这种 病 来时 毫无 征兆
- Bệnh cấp tính là nguy hiểm nhất vì nó đến mà không có bất kì một dấu hiệu nào.
- 他 因为 生病 拖累 了 家人
- Anh ấy vì bệnh mà làm liên lụy gia đình.
- 我 因为 有病 , 跟 家里人 分餐
- vì tôi bị bệnh, ăn riêng với mọi người trong nhà.
- 因为 生病 , 我 不得不 请假
- Bởi vì bị ốm, tôi đành phải xin nghỉ.
- 可以 称为 基因学 或脑 病理学
- Đó là di truyền và cũng là bệnh lý của não.
- 他 因为 生病 休学 了
- Anh ấy bảo lưu vì bị bệnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 广为垢病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 广为垢病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
垢›
广›
病›