Đọc nhanh: 幽灵 (u linh). Ý nghĩa là: âm hồn; linh hồn người chết; u linh, tinh ma. Ví dụ : - 你老爹的幽灵都转身不忍直视了 Hồn ma của cha bạn vừa quay lưng lại với bạn.
Ý nghĩa của 幽灵 khi là Danh từ
✪ âm hồn; linh hồn người chết; u linh
幽魂
- 你 老爹 的 幽灵 都 转身 不忍 直视 了
- Hồn ma của cha bạn vừa quay lưng lại với bạn.
✪ tinh ma
神话、传说、童话中所说形状奇怪可怕、有妖术、常常害人的精灵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幽灵
- 这个 法子 很灵
- Cách này rất hiệu nghiệm.
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 我 有 一个 幽默 的 哥哥
- Tôi có một người anh trai hài hước.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 林泉 幽静
- rừng suối yên tịnh.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 幽美 的 庭院
- sân nhà tĩnh mịch u nhã.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 幽婉 的 歌声
- lời ca có hàm ý sâu xa rành mạch.
- 幽思
- ưu tư
- 心思 灵巧
- đầu óc linh hoạt linh động.
- 幽灵
- âm hồn; linh hồn người chết
- 你 老爹 的 幽灵 都 转身 不忍 直视 了
- Hồn ma của cha bạn vừa quay lưng lại với bạn.
- 他 说话 的 风格 很 幽默
- Phong cách nói chuyện của anh ấy rất hài hước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幽灵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幽灵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幽›
灵›