Đọc nhanh: 恬谧 (điềm mật). Ý nghĩa là: hoà Bình, Yên lặng.
✪ hoà Bình
peaceful
✪ Yên lặng
quiet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恬谧
- 森林 之中 倓 谧
- Trong rừng rất yên tĩnh.
- 静谧 的 园林
- công viên tĩnh lặng.
- 安谧
- yên tĩnh.
- 静谧
- tĩnh mịch.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 恬适
- điềm tĩnh
- 心怀 恬淡
- lòng dạ không màng danh lợi.
- 处 之 恬然
- thản nhiên như không
- 恬静 的 生活
- cuộc sống yên bình
- 环境 幽雅 恬静
- khung cảnh yên tĩnh.
- 恬不知耻
- trơ ra không biết nhục
- 小 明 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh thật là không biết xấu hổ !
- 小 明 到处 蹭 饭 吃 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh thật không biết xấu hổ đi ăn chực khắp nơi!
- 小 明 到处 蹭 饭 吃 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh ăn chực ở khắp mọi nơi, thật là không biết xấu hổ.
- 恬然 不 以为 怪
- thản nhiên không lấy làm lạ.
- 莫扎特 的 古典 乐 恬静 优雅 , 让 我们 发出 由衷 的 赞叹
- Âm nhạc cổ điển của Mozart rất êm đềm và trang nhã khiến chúng tôi biểu hiện ra sự ngưỡng mộ chân thành
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恬谧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恬谧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恬›
谧›