恬谧 tián mì

Từ hán việt: 【điềm mật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "恬谧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điềm mật). Ý nghĩa là: hoà Bình, Yên lặng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 恬谧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

hoà Bình

peaceful

Yên lặng

quiet

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恬谧

  • - 森林 sēnlín 之中 zhīzhōng tán

    - Trong rừng rất yên tĩnh.

  • - 静谧 jìngmì de 园林 yuánlín

    - công viên tĩnh lặng.

  • - 安谧 ānmì

    - yên tĩnh.

  • - 静谧 jìngmì

    - tĩnh mịch.

  • - 静谧 jìngmì de 黑夜 hēiyè 伸出 shēnchū 手指 shǒuzhǐ 触摸 chùmō fēng 调皮 tiáopí de 脸庞 liǎnpáng

    - Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.

  • - 恬适 tiánshì

    - điềm tĩnh

  • - 心怀 xīnhuái 恬淡 tiándàn

    - lòng dạ không màng danh lợi.

  • - chù zhī 恬然 tiánrán

    - thản nhiên như không

  • - 恬静 tiánjìng de 生活 shēnghuó

    - cuộc sống yên bình

  • - 环境 huánjìng 幽雅 yōuyǎ 恬静 tiánjìng

    - khung cảnh yên tĩnh.

  • - 恬不知耻 tiánbùzhīchǐ

    - trơ ra không biết nhục

  • - xiǎo míng 真是 zhēnshi 恬不知耻 tiánbùzhīchǐ

    - Tiểu Minh thật là không biết xấu hổ !

  • - xiǎo míng 到处 dàochù cèng fàn chī 真是 zhēnshi 恬不知耻 tiánbùzhīchǐ

    - Tiểu Minh thật không biết xấu hổ đi ăn chực khắp nơi!

  • - xiǎo míng 到处 dàochù cèng fàn chī 真是 zhēnshi 恬不知耻 tiánbùzhīchǐ

    - Tiểu Minh ăn chực ở khắp mọi nơi, thật là không biết xấu hổ.

  • - 恬然 tiánrán 以为 yǐwéi guài

    - thản nhiên không lấy làm lạ.

  • - 莫扎特 mòzhātè de 古典 gǔdiǎn 恬静 tiánjìng 优雅 yōuyǎ ràng 我们 wǒmen 发出 fāchū 由衷 yóuzhōng de 赞叹 zàntàn

    - Âm nhạc cổ điển của Mozart rất êm đềm và trang nhã khiến chúng tôi biểu hiện ra sự ngưỡng mộ chân thành

  • Xem thêm 11 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恬谧

Hình ảnh minh họa cho từ 恬谧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恬谧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điềm
    • Nét bút:丶丶丨ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHJR (心竹十口)
    • Bảng mã:U+606C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật , Mịch
    • Nét bút:丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVPHT (戈女心竹廿)
    • Bảng mã:U+8C27
    • Tần suất sử dụng:Trung bình