Đọc nhanh: 幽远 (u viễn). Ý nghĩa là: sâu thẳm; tịch mịch. Ví dụ : - 意境幽远 ý cảnh thâm thuý. - 幽远的夜空 bầu trời đêm sâu thẳm.
Ý nghĩa của 幽远 khi là Tính từ
✪ sâu thẳm; tịch mịch
幽深
- 意境 幽远
- ý cảnh thâm thuý
- 幽远 的 夜空
- bầu trời đêm sâu thẳm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幽远
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 他 是 我 远房 哥哥
- Anh ấy là anh họ xa của tôi.
- 我 有 一个 幽默 的 哥哥
- Tôi có một người anh trai hài hước.
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 祝 妈妈 永远 健康
- Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 他 巴巴结结 从 老远 跑 来 为了 啥
- vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
- 她 认为 达特茅斯 都 太远 了
- Dartmouth đủ xa đối với cô ấy.
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 林泉 幽静
- rừng suối yên tịnh.
- 辽远 的 边疆
- vùng biên cương xa xôi.
- 哪儿 啊 还 差得远 呢
- Đâu có còn kém xa
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 幽远 的 夜空
- bầu trời đêm sâu thẳm.
- 意境 幽远
- ý cảnh thâm thuý
- 我 想 远离 学校
- Tôi muốn rời xa trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幽远
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幽远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幽›
远›