Đọc nhanh: 幽寂 (u tịch). Ý nghĩa là: tịch mịch; vắng vẻ; yên tĩnh, u tịch. Ví dụ : - 幽寂的生活。 cuộc sống yên lặng.
Ý nghĩa của 幽寂 khi là Tính từ
✪ tịch mịch; vắng vẻ; yên tĩnh
幽静;寂寞
- 幽寂 的 生活
- cuộc sống yên lặng.
✪ u tịch
清幽寂静
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幽寂
- 我 有 一个 幽默 的 哥哥
- Tôi có một người anh trai hài hước.
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 林泉 幽静
- rừng suối yên tịnh.
- 幽美 的 庭院
- sân nhà tĩnh mịch u nhã.
- 幽婉 的 歌声
- lời ca có hàm ý sâu xa rành mạch.
- 空寂 的 山野
- rừng núi hoang vắng.
- 幽思
- ưu tư
- 深闺 幽怨
- khuê oán; nỗi oán hận thầm kín trong khuê phòng.
- 气度 幽娴
- phong thái dịu dàng
- 寂寞 夜晚 有 星星 相伴
- Đêm tĩnh lặng có vì sao bầu bạn.
- 景色 幽美
- cảnh sắc u nhã
- 幽谷
- thung lũng tối tăm
- 幽深 的 峡谷
- khe sâu thăm thẳm
- 荒寂 的 山谷
- vùng núi hoang liêu
- 山谷 里 万籁俱寂
- Trong thung lũng mọi thứ đều yên lặng.
- 早晨 的 山谷 如此 寂静
- Thung lũng buổi sáng thật yên tĩnh.
- 幽寂 的 生活
- cuộc sống yên lặng.
- 小巷 委曲 幽深 寂静
- Con hẻm nhỏ quanh co sâu thẳm và yên tĩnh.
- 他 说话 的 风格 很 幽默
- Phong cách nói chuyện của anh ấy rất hài hước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幽寂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幽寂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寂›
幽›