大龄青年 dàlíng qīngnián

Từ hán việt: 【đại linh thanh niên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大龄青年" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại linh thanh niên). Ý nghĩa là: thanh niên ở độ tuổi cuối 20 trở lên vẫn chưa lập gia đình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大龄青年 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大龄青年 khi là Danh từ

thanh niên ở độ tuổi cuối 20 trở lên vẫn chưa lập gia đình

young people in their late 20s or older who are still unmarried

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大龄青年

  • - 适龄青年 shìlíngqīngnián

    - đến tuổi thanh niên.

  • - zhǎo 参加 cānjiā 千禧年 qiānxǐnián zuì 盛大 shèngdà de 晚会 wǎnhuì

    - Cô mời anh ta đến bữa tiệc lớn nhất của thiên niên kỷ.

  • - 封建礼教 fēngjiànlǐjiào de 流毒 liúdú 千百年来 qiānbǎiniánlái 不知 bùzhī 戕害 qiānghài le 多少 duōshǎo 青年 qīngnián 男女 nánnǚ

    - thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.

  • - 青菜 qīngcài 水分 shuǐfèn 一放 yīfàng jiù huì 亏秤 kuīchèng

    - rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.

  • - 国家 guójiā 对于 duìyú 青年一代 qīngniányídài 寄予 jìyǔ 极大 jídà de 希望 xīwàng

    - quốc gia đặt hy vọng lớn vào thế hệ thanh niên.

  • - de 年龄 niánlíng

    - Tuổi của anh ấy không lớn.

  • - 这位 zhèwèi 老人 lǎorén yǒu duō 年龄 niánlíng le

    - Ông ấy bao nhiêu tuổi?

  • - zhè 帮子 bāngzi 青年 qīngnián 干劲 gànjìn zhēn

    - tụi nhỏ này hăng thật

  • - 这条 zhètiáo gǒu de 年龄 niánlíng 很大 hěndà

    - Tuổi của con chó này rất lớn.

  • - 大龄青年 dàlíngqīngnián ( zhǐ 超过 chāoguò 法定 fǎdìng 婚龄 hūnlíng jiào duō de 未婚 wèihūn 青年人 qīngniánrén )

    - quá lứa; lỡ thì (chỉ thanh niên đã qua tuổi kết hôn)

  • - 年龄 niánlíng 很大 hěndà dàn hái hěn 机敏 jīmǐn

    - Bà ấy tuy già nhưng vẫn rất minh mẫn.

  • - 《 西游记 xīyóujì shì 一本 yīběn duì 青少年 qīngshàonián 影响 yǐngxiǎng 很大 hěndà de shū

    - “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn wèn 别人 biérén 多大 duōdà 年龄 niánlíng

    - Đừng tùy tiện hỏi tuổi của người khác.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú gēn de 年龄 niánlíng 相称 xiāngchèn

    - bộ quần áo này không hợp với tuổi của anh ấy lắm.

  • - yǒu 几个 jǐgè 年龄 niánlíng 较大 jiàodà de 男孩子 nánháizi zài 操场上 cāochǎngshàng duì 动武 dòngwǔ

    - Có một số nam sinh lớn tuổi đang tấn công anh ta trên sân chơi.

  • - 这个 zhègè 五大三粗 wǔdàsāncū de 青年人 qīngniánrén 浑身 húnshēn yǒu 使 shǐ wán de 力气 lìqi

    - cái anh chàng thanh niên cao lớn thô kệch này, sung sức ghê.

  • - 大多数 dàduōshù 青少年 qīngshàonián dōu yǒu 反抗 fǎnkàng 意识 yìshí

    - đại đa số thanh thiếu niên đều có cảm giác nổi loạn.

  • - 青年人 qīngniánrén yào yǒu 远大 yuǎndà 志向 zhìxiàng

    - thanh niên phải có chí lớn.

  • - 年龄 niánlíng dàn hěn yǒu 心机 xīnjī 原则性 yuánzéxìng hěn qiáng

    - cô ấy còn trẻ nhưng rất biết suy tính, tính nguyên tắc cũng rất cao.

  • - 现时 xiànshí 国营企业 guóyíngqǐyè 就职 jiùzhí de 想法 xiǎngfǎ duì 年青人 niánqīngrén 没有 méiyǒu 多大 duōdà 吸引力 xīyǐnlì

    - Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大龄青年

Hình ảnh minh họa cho từ 大龄青年

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大龄青年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīng , Qīng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMB (手一月)
    • Bảng mã:U+9752
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xỉ 齒 (+5 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:丨一丨一ノ丶フ丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YUOII (卜山人戈戈)
    • Bảng mã:U+9F84
    • Tần suất sử dụng:Cao