Đọc nhanh: 年龄歧视 (niên linh kì thị). Ý nghĩa là: phân biệt tuổi tác; phân biệt đối xử tuổi.
Ý nghĩa của 年龄歧视 khi là Từ điển
✪ phân biệt tuổi tác; phân biệt đối xử tuổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年龄歧视
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 实足年龄
- đủ tuổi.
- 年龄 层次 不同 , 爱好 也 不同
- Độ tuổi khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau
- 适龄青年
- đến tuổi thanh niên.
- 他 的 年龄 不 大
- Tuổi của anh ấy không lớn.
- 这位 老人 有 多 大 年龄 了 ?
- Ông ấy bao nhiêu tuổi?
- 学校 根据 年龄 来 划分 班次
- Nhà trường phân lớp theo độ tuổi.
- 及龄 儿童 ( 达到 入学年龄 的 儿童 )
- trẻ em đủ tuổi đi học; trẻ em đến tuổi cắp sách đến trường.
- 入学年龄
- tuổi đi học.
- 退休 的 年龄 是 多少 ?
- Tuổi nghỉ hưu là bao nhiêu?
- 马 的 口数 代表 它 的 年龄
- Số răng của ngựa biểu thị tuổi của nó.
- 随着 年龄 的 增长
- Khi tuổi tác tăng lên.
- 他 有 二十年 的 党龄
- Anh ấy có 20 năm tuổi Đảng.
- 这条 狗 的 年龄 很大
- Tuổi của con chó này rất lớn.
- 我 不 知道 他 的 年龄
- Tôi không biết tuổi của anh ấy.
- 他 年龄 逾 五十岁
- Anh ấy đã quá năm mươi tuổi.
- 他俩 今年 刚够 婚龄
- năm nay hai đứa nó vừa đủ tuổi kết hôn.
- 别看 他 年龄 小 , 志气 可 不小
- anh ấy tuy tuổi nhỏ, nhưng chí khí không nhỏ đâu.
- 大龄青年 ( 指 超过 法定 婚龄 较 多 的 未婚 青年人 )
- quá lứa; lỡ thì (chỉ thanh niên đã qua tuổi kết hôn)
- 他俩 的 婚龄 已有 50 年
- họ lấy nhau đã được 50 năm rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年龄歧视
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年龄歧视 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm年›
歧›
视›
龄›