Đọc nhanh: 年龄结构 (niên linh kết cấu). Ý nghĩa là: cơ cấu tuổi dân số.
Ý nghĩa của 年龄结构 khi là Danh từ
✪ cơ cấu tuổi dân số
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年龄结构
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 实足年龄
- đủ tuổi.
- 年龄 层次 不同 , 爱好 也 不同
- Độ tuổi khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 适龄青年
- đến tuổi thanh niên.
- 他们 结婚 八年 了
- Họ đã kết hôn tám năm rồi.
- 晶 有着 独特 结构
- Tinh thể có cấu trúc độc đáo.
- 原 肌球蛋白 增加 细丝 的 结构 刚性
- Tropomyosin làm tăng độ cứng cấu trúc của sợi.
- 篇章 结构
- kết cấu bài văn.
- 他 计划 明年 结婚
- Anh ấy lên kế hoạch năm sau kết hôn.
- 他 的 年龄 不 大
- Tuổi của anh ấy không lớn.
- 这位 老人 有 多 大 年龄 了 ?
- Ông ấy bao nhiêu tuổi?
- 学校 根据 年龄 来 划分 班次
- Nhà trường phân lớp theo độ tuổi.
- 班级 舞会 常在 学年 结束 或 将近 结束 时 高年级 或 大学生 开 的 正式 舞会
- Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.
- 只有 团结 才能 构造 出 和谐 、 美好 的 班级 和 社会
- Chỉ có đoàn kết mới tạo nên giai cấp, xã hội hài hòa, tươi đẹp.
- 原子结构
- kết cấu nguyên tử.
- 年终 结帐
- kết sổ cuối năm.
- 桥梁 的 结构 很 坚实
- Kết cấu của cây cầu rất vững chắc.
- 桥 的 结构设计 得 很 好
- Kết cấu cây cầu được thiết kế tốt.
- 改良 土壤结构 , 涵养 地 力
- cải thiện kết cấu đất đai, để giữ nước cho đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年龄结构
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年龄结构 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm年›
构›
结›
龄›