年龄组 niánlíng zǔ

Từ hán việt: 【niên linh tổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "年龄组" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (niên linh tổ). Ý nghĩa là: nhóm tuổi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 年龄组 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 年龄组 khi là Danh từ

nhóm tuổi

age group

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年龄组

  • - 两人 liǎngrén 年龄 niánlíng 相近 xiāngjìn

    - tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.

  • - 实足年龄 shízúniánlíng

    - đủ tuổi.

  • - 年龄 niánlíng 层次 céngcì 不同 bùtóng 爱好 àihào 不同 bùtóng

    - Độ tuổi khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau

  • - 适龄青年 shìlíngqīngnián

    - đến tuổi thanh niên.

  • - 年级组 niánjízǔ 长老 zhǎnglǎo zhū 白发 báifà 星星点点 xīngxingdiǎndiǎn hái 有些 yǒuxiē 佝偻 gōulóu 身子 shēnzi

    - ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.

  • - de 年龄 niánlíng

    - Tuổi của anh ấy không lớn.

  • - 这位 zhèwèi 老人 lǎorén yǒu duō 年龄 niánlíng le

    - Ông ấy bao nhiêu tuổi?

  • - 学校 xuéxiào 根据 gēnjù 年龄 niánlíng lái 划分 huàfēn 班次 bāncì

    - Nhà trường phân lớp theo độ tuổi.

  • - 小组 xiǎozǔ 成员 chéngyuán 一多半 yīduōbàn shì 年轻人 niánqīngrén

    - hơn phân nửa thành viên trong tổ là thanh niên.

  • - 及龄 jílíng 儿童 értóng ( 达到 dádào 入学年龄 rùxuéniánlíng de 儿童 értóng )

    - trẻ em đủ tuổi đi học; trẻ em đến tuổi cắp sách đến trường.

  • - 入学年龄 rùxuéniánlíng

    - tuổi đi học.

  • - 退休 tuìxiū de 年龄 niánlíng shì 多少 duōshǎo

    - Tuổi nghỉ hưu là bao nhiêu?

  • - 随着 suízhe 年龄 niánlíng de 增长 zēngzhǎng

    - Khi tuổi tác tăng lên.

  • - yǒu 二十年 èrshínián de 党龄 dǎnglíng

    - Anh ấy có 20 năm tuổi Đảng.

  • - 这条 zhètiáo gǒu de 年龄 niánlíng 很大 hěndà

    - Tuổi của con chó này rất lớn.

  • - 知道 zhīdào de 年龄 niánlíng

    - Tôi không biết tuổi của anh ấy.

  • - 年龄 niánlíng 五十岁 wǔshísuì

    - Anh ấy đã quá năm mươi tuổi.

  • - 他俩 tāliǎ 今年 jīnnián 刚够 gānggòu 婚龄 hūnlíng

    - năm nay hai đứa nó vừa đủ tuổi kết hôn.

  • - 别看 biékàn 年龄 niánlíng xiǎo 志气 zhìqì 不小 bùxiǎo

    - anh ấy tuy tuổi nhỏ, nhưng chí khí không nhỏ đâu.

  • - jǐn 超过 chāoguò 年龄 niánlíng 限制 xiànzhì 一天 yìtiān 因此 yīncǐ 组织者 zǔzhīzhě 通融 tōngróng le 一下 yīxià 接受 jiēshòu 入会 rùhuì

    - Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 年龄组

Hình ảnh minh họa cho từ 年龄组

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年龄组 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tổ
    • Nét bút:フフ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBM (女一月一)
    • Bảng mã:U+7EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xỉ 齒 (+5 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:丨一丨一ノ丶フ丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YUOII (卜山人戈戈)
    • Bảng mã:U+9F84
    • Tần suất sử dụng:Cao