年迈 niánmài

Từ hán việt: 【niên mại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "年迈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (niên mại). Ý nghĩa là: tuổi già; lớn tuổi; cao tuổi. Ví dụ : - 便。 Ông ấy tuổi cao sức yếu, đi lại khó khăn.. - 。 Cô ấy về nhà để săn sóc cha mẹ.. - 。 Ông nội tuổi cao sức yếu, sức khỏe kém.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 年迈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 年迈 khi là Tính từ

tuổi già; lớn tuổi; cao tuổi

年纪老

Ví dụ:
  • - 年迈 niánmài 体衰 tǐshuāi 行动不便 xíngdòngbùbiàn

    - Ông ấy tuổi cao sức yếu, đi lại khó khăn.

  • - 回家 huíjiā 照料 zhàoliào 年迈 niánmài de 双亲 shuāngqīn

    - Cô ấy về nhà để săn sóc cha mẹ.

  • - 爷爷 yéye 年迈 niánmài 多病 duōbìng 身体 shēntǐ 极差 jíchā

    - Ông nội tuổi cao sức yếu, sức khỏe kém.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年迈

  • - 弟弟 dìdì 今年 jīnnián shàng 初一 chūyī le

    - Em trai tôi năm nay lên lớp 7.

  • - qián 两年 liǎngnián zài 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu

    - Hai năm qua ở Alabama.

  • - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • - 告诉 gàosù 迈克尔 màikèěr gāi

    - Anh ấy đã nói với Michael chính xác

  • - 迈克尔 màikèěr 不会 búhuì 离开 líkāi 耐克 nàikè de

    - Michael sẽ không rời Nike.

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - 简直 jiǎnzhí 像是 xiàngshì 年轻 niánqīng shí de 诺亚 nuòyà · 威利 wēilì

    - Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 百年 bǎinián niàng 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Rượu trăm năm có giá cao.

  • - de 奶奶 nǎinai 非常 fēicháng 老迈 lǎomài

    - Bà của cô ấy rất già yếu.

  • - 奶奶 nǎinai 出生 chūshēng zài 战争 zhànzhēng 年代 niándài

    - Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.

  • - 年迈 niánmài 体衰 tǐshuāi 行动不便 xíngdòngbùbiàn

    - Ông ấy tuổi cao sức yếu, đi lại khó khăn.

  • - 一直 yìzhí 陪伴着 péibànzhe 年迈 niánmài de 父母 fùmǔ

    - Cô ấy luôn ở bên cha mẹ già.

  • - 年迈 niánmài 体衰 tǐshuāi 需要 xūyào 有人 yǒurén 伴同 bàntóng 前往 qiánwǎng

    - tuổi già sức yếu cần có người đi kèm

  • - 已经 yǐjīng 年迈 niánmài 需要 xūyào 帮助 bāngzhù

    - Ông ấy đã già, cần sự giúp đỡ.

  • - 爷爷 yéye 年迈 niánmài 多病 duōbìng 身体 shēntǐ 极差 jíchā

    - Ông nội tuổi cao sức yếu, sức khỏe kém.

  • - 无法 wúfǎ 赡养 shànyǎng 年迈 niánmài de 父母 fùmǔ

    - Anh ấy không thể phụng dưỡng cha mẹ già.

  • - 回家 huíjiā 照料 zhàoliào 年迈 niánmài de 双亲 shuāngqīn

    - Cô ấy về nhà để săn sóc cha mẹ.

  • - 一直 yìzhí shì 年迈 niánmài de 父母 fùmǔ

    - Anh ấy luôn phụng dưỡng cha mẹ già.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 年迈

Hình ảnh minh họa cho từ 年迈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年迈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMS (卜一尸)
    • Bảng mã:U+8FC8
    • Tần suất sử dụng:Cao