Đọc nhanh: 兵役年龄 (binh dịch niên linh). Ý nghĩa là: Tuổi quân.
Ý nghĩa của 兵役年龄 khi là Danh từ
✪ Tuổi quân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵役年龄
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 兵役法
- luật nghĩa vụ quân sự
- 服兵役
- làm nghĩa vụ quân sự; đi quân dịch
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 实足年龄
- đủ tuổi.
- 年龄 层次 不同 , 爱好 也 不同
- Độ tuổi khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau
- 适龄青年
- đến tuổi thanh niên.
- 部队 每年 按 实战 要求 训练 士兵
- Quân đội huấn luyện binh sĩ hàng năm theo yêu cầu chiến đấu thực tế.
- 他 的 年龄 不 大
- Tuổi của anh ấy không lớn.
- 这位 老人 有 多 大 年龄 了 ?
- Ông ấy bao nhiêu tuổi?
- 学校 根据 年龄 来 划分 班次
- Nhà trường phân lớp theo độ tuổi.
- 及龄 儿童 ( 达到 入学年龄 的 儿童 )
- trẻ em đủ tuổi đi học; trẻ em đến tuổi cắp sách đến trường.
- 入学年龄
- tuổi đi học.
- 退休 的 年龄 是 多少 ?
- Tuổi nghỉ hưu là bao nhiêu?
- 马 的 口数 代表 它 的 年龄
- Số răng của ngựa biểu thị tuổi của nó.
- 随着 年龄 的 增长
- Khi tuổi tác tăng lên.
- 他 有 二十年 的 党龄
- Anh ấy có 20 năm tuổi Đảng.
- 这条 狗 的 年龄 很大
- Tuổi của con chó này rất lớn.
- 我 不 知道 他 的 年龄
- Tôi không biết tuổi của anh ấy.
- 他 年龄 逾 五十岁
- Anh ấy đã quá năm mươi tuổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兵役年龄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兵役年龄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
年›
役›
龄›