寿命 shòumìng

Từ hán việt: 【thọ mệnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "寿命" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 寿

Đọc nhanh: 寿 (thọ mệnh). Ý nghĩa là: tuổi thọ; thọ mạng (của con người), tuổi thọ (đồ vật). Ví dụ : - 寿。 Tuổi thọ trung bình của con người đang tăng.. - 寿。 Thói quen sống lành mạnh kéo dài tuổi thọ.. - 寿80。 Tuổi thọ trung bình hiện nay là 80 tuổi.

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 寿命 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 寿命 khi là Danh từ

tuổi thọ; thọ mạng (của con người)

生存的年限

Ví dụ:
  • - 人类 rénlèi de 平均寿命 píngjūnshòumìng zài 增长 zēngzhǎng

    - Tuổi thọ trung bình của con người đang tăng.

  • - 健康 jiànkāng de 生活习惯 shēnghuóxíguàn 延长 yáncháng 寿命 shòumìng

    - Thói quen sống lành mạnh kéo dài tuổi thọ.

  • - 平均寿命 píngjūnshòumìng 现在 xiànzài shì 80 suì

    - Tuổi thọ trung bình hiện nay là 80 tuổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tuổi thọ (đồ vật)

比喻物品使用或有效的期限

Ví dụ:
  • - 如何 rúhé 延长 yáncháng 手机 shǒujī de 寿命 shòumìng

    - Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?

  • - 这些 zhèxiē 灯泡 dēngpào 寿命 shòumìng 很长 hěnzhǎng

    - Những bóng đèn này có tuổi thọ rất dài.

  • - 这种 zhèzhǒng 材料 cáiliào de 寿命 shòumìng jiào duǎn

    - Loại vật liệu này có tuổi thọ khá ngắn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寿命

  • - 命根子 mìnggēnzi

    - mạng sống

  • - bèi 任命 rènmìng wèi 朝廷 cháotíng de 博士 bóshì

    - Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.

  • - 这颗 zhèkē dān 救命 jiùmìng

    - Viên thuốc này có thể cứu mạng.

  • - 这片 zhèpiàn 森林 sēnlín bèi 命名 mìngmíng wèi 希望 xīwàng 森林 sēnlín

    - Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.

  • - 祝您 zhùnín 万寿无疆 wànshòuwújiāng

    - Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.

  • - lái rén a 求命 qiúmìng a

    - Có ai không, cứu tôi.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng

  • - 如何 rúhé 延长 yáncháng 手机 shǒujī de 寿命 shòumìng

    - Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?

  • - 这些 zhèxiē 灯泡 dēngpào 寿命 shòumìng 很长 hěnzhǎng

    - Những bóng đèn này có tuổi thọ rất dài.

  • - rén de 寿命 shòumìng 各有不同 gèyǒubùtóng

    - Tuổi thọ của con người mỗi người khác nhau.

  • - 这种 zhèzhǒng 材料 cáiliào de 寿命 shòumìng jiào duǎn

    - Loại vật liệu này có tuổi thọ khá ngắn.

  • - 平均寿命 píngjūnshòumìng 现在 xiànzài shì 80 suì

    - Tuổi thọ trung bình hiện nay là 80 tuổi.

  • - 精心 jīngxīn 保养 bǎoyǎng 可延长 kěyáncháng 汽车 qìchē 寿命 shòumìng

    - Chăm sóc xe cẩn thận giúp xe bền hơn.

  • - 衰变 shuāibiàn de 具有 jùyǒu 相对 xiāngduì jiào duǎn de 寿命 shòumìng ér 衰变 shuāibiàn 常用 chángyòng 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ

    - Phân rã có tuổi thọ tương đối ngắn và thường được sử dụng cho các hạt siêu nguyên tử.

  • - 人类 rénlèi de 平均寿命 píngjūnshòumìng zài 增长 zēngzhǎng

    - Tuổi thọ trung bình của con người đang tăng.

  • - 这种 zhèzhǒng 荧屏 yíngpíng de 使用寿命 shǐyòngshòumìng 有限 yǒuxiàn

    - Tuổi thọ của màn huỳnh quang có giới hạn.

  • - 健康 jiànkāng de 生活习惯 shēnghuóxíguàn 延长 yáncháng 寿命 shòumìng

    - Thói quen sống lành mạnh kéo dài tuổi thọ.

  • - dàn 患者 huànzhě 平均寿命 píngjūnshòumìng 有所增加 yǒusuǒzēngjiā

    - Nhưng tuổi thọ đã tăng lên đáng kể.

  • - 谷歌 gǔgē 上星期 shàngxīngqī 完成 wánchéng le 自己 zìjǐ de 使命 shǐmìng 市场 shìchǎng 需要 xūyào 苹果 píngguǒ 不负众望 bùfùzhòngwàng

    - Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 寿命

Hình ảnh minh họa cho từ 寿命

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寿命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 寿

    Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+4 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thọ
    • Nét bút:一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QKDI (手大木戈)
    • Bảng mã:U+5BFF
    • Tần suất sử dụng:Cao