Hán tự: 幌
Đọc nhanh: 幌 (hoảng). Ý nghĩa là: màn; màn che; màn trướng. Ví dụ : - 打着开会的幌子游山玩水。 mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.. - 他刚才准是喝了酒,脸上都挂幌子了(指脸红)。 anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.. - 我是札幌的市民。 Tôi là một công dân của Sapporo.
Ý nghĩa của 幌 khi là Danh từ
✪ màn; màn che; màn trướng
帷幔
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 他 刚才 准是 喝了酒 , 脸上 都 挂幌子 了 ( 指 脸红 )
- anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.
- 我 是 札幌 的 市民
- Tôi là một công dân của Sapporo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幌
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 不要 被 他们 的 幌子 所 迷惑
- Đừng bị vỏ bọc của họ đánh lừa.
- 我 是 札幌 的 市民
- Tôi là một công dân của Sapporo.
- 那 家 咖啡店 的 幌子 非常 有 创意
- Biển hiệu của quán cà phê đó rất sáng tạo.
- 商店 的 幌子 上 写 着 水果
- Biển hiệu của cửa hàng ghi "trái cây".
- 这家 公司 只是 一个 幌子
- Công ty này chỉ là một cái bình phong.
- 他 刚才 准是 喝了酒 , 脸上 都 挂幌子 了 ( 指 脸红 )
- anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幌›