Đọc nhanh: 札幌 (trát hoảng). Ý nghĩa là: Sapporo, Nhật Bản. Ví dụ : - 我是札幌的市民。 Tôi là một công dân của Sapporo.
✪ Sapporo, Nhật Bản
Sapporo, Japan
- 我 是 札幌 的 市民
- Tôi là một công dân của Sapporo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 札幌
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 书札
- thư từ
- 手札
- thư tay
- 信札
- thư tín
- 不要 被 他们 的 幌子 所 迷惑
- Đừng bị vỏ bọc của họ đánh lừa.
- 我 是 札幌 的 市民
- Tôi là một công dân của Sapporo.
- 那 家 咖啡店 的 幌子 非常 有 创意
- Biển hiệu của quán cà phê đó rất sáng tạo.
- 商店 的 幌子 上 写 着 水果
- Biển hiệu của cửa hàng ghi "trái cây".
- 这家 公司 只是 一个 幌子
- Công ty này chỉ là một cái bình phong.
- 他 刚才 准是 喝了酒 , 脸上 都 挂幌子 了 ( 指 脸红 )
- anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.
- 我 有 一本 手札
- Tôi có một cuốn sổ ghi chú.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 札幌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 札幌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幌›
札›