Đọc nhanh: 挂幌子 (quải hoảng tử). Ý nghĩa là: treo biển bán hàng; treo bảng hiệu, lộ ra bên ngoài; lộ ra; để lộ. Ví dụ : - 他刚才准是喝了酒,脸上都挂幌子了(指脸红)。 anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.
Ý nghĩa của 挂幌子 khi là Động từ
✪ treo biển bán hàng; treo bảng hiệu
在商店门前悬挂表示所售货物的标志或象征营业的记号,如颜料店挂漆成五色的小棍,饭铺挂笊篱
✪ lộ ra bên ngoài; lộ ra; để lộ
比喻某种迹象显露在外面
- 他 刚才 准是 喝了酒 , 脸上 都 挂幌子 了 ( 指 脸红 )
- anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂幌子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 墙上 挂 着 一面镜子
- Trên tường có treo một tấm gương.
- 瓦器 外面 挂 一层 釉子
- Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.
- 这个 案子 还 挂 着 呢
- Vụ án này vẫn chưa được quyết.
- 窗户 的 一边 是 一面镜子 , 另一边 挂 着 一幅 画
- Một bên cửa sổ là một tấm gương, bên kia có treo một bức tranh.
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 钉子 把 衣服 挂 住 了
- Đinh vướng vào áo rồi.
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 柱子 上 挂 着 一盏灯
- Trên cột có treo một chiếc đèn.
- 她 把 蒜 辫子 挂 在 厨房 里
- Cô ấy treo túm tỏi trong bếp.
- 不要 被 他们 的 幌子 所 迷惑
- Đừng bị vỏ bọc của họ đánh lừa.
- 他 脖子 上 挂 护身符
- Anh ta đeo một chiếc bùa hộ mệnh trên cổ.
- 把 相机 挂 在 脖子 上 就 不会 丢 了
- Đeo máy ảnh lên cổ sẽ không mất được đâu.
- 这个 人 看样子 顶多 不过 四十 挂零
- trông dáng người này thì nhiều lắm cũng bốn mươi tuổi lẻ thôi.
- 灯笼 下面 挂 着 漂亮 的 穗子
- Bên dưới đèn lồng treo một chiếc tua đẹp.
- 挂 着 一块 醒目 的 牌子
- Treo một tấm biển nổi bật.
- 那 家 咖啡店 的 幌子 非常 有 创意
- Biển hiệu của quán cà phê đó rất sáng tạo.
- 母亲 十分 挂念 在 外地 念书 的 儿子
- mẹ rất nhớ đứa con trai đi học xa.
- 他 刚才 准是 喝了酒 , 脸上 都 挂幌子 了 ( 指 脸红 )
- anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挂幌子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挂幌子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
幌›
挂›