Đọc nhanh: 带路人 (đới lộ nhân). Ý nghĩa là: người dẫn đường; hướng dẫn viên.
Ý nghĩa của 带路人 khi là Danh từ
✪ người dẫn đường; hướng dẫn viên
引路的人,比喻在各项事业中引导大家前进的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带路人
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 一路 人
- cùng một bọn; cùng loại người.
- 带路人
- người dẫn đường.
- 外路 人
- người từ ngoài đến
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 视若路人
- coi như người đi đường.
- 人生道路
- Đường đời
- 不要 碍 别人 走路
- Đừng cản trở người khác đi lại.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 路 人 施以援 手
- Người qua đường ra tay giúp đỡ.
- 拍 万宝路 广告 那个 人 后悔 过 吗
- Người đàn ông marlboro có hối tiếc gì không?
- 带头人
- người đi đầu; người dẫn đầu.
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
- 工具 被 工人 携带
- Dụng cụ được công nhân mang theo.
- 土匪 椎杀 过路人
- Thổ phỉ giết người qua đường.
- 明天 我 去 教堂 的 路上 把 它 带 去 给 韩国 人
- Tôi sẽ đưa họ đến người Hàn Quốc trên đường đến nhà thờ vào ngày mai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 带路人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 带路人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
带›
路›