Đọc nhanh: 领带 (lĩnh đới). Ý nghĩa là: cà vạt. Ví dụ : - 他每天上班都戴领带。 Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.. - 他戴了一条红色的领带。 Anh ấy đeo một chiếc cà vạt đỏ.. - 我需要买一条新领带。 Tôi cần mua một chiếc cà vạt mới.
Ý nghĩa của 领带 khi là Danh từ
✪ cà vạt
穿西服时,系在衬衫领子上而悬在胸前的带子
- 他 每天 上班 都 戴 领带
- Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.
- 他 戴 了 一条 红色 的 领带
- Anh ấy đeo một chiếc cà vạt đỏ.
- 我 需要 买 一条 新 领带
- Tôi cần mua một chiếc cà vạt mới.
- 她 帮 我系 领带
- Cô ấy giúp tôi thắt cà vạt.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领带
- 他 每天 上班 都 戴 领带
- Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.
- 整一下 领带
- Điều chỉnh cà vạt.
- 他 带领 孩子 们 过 马路
- Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.
- 他 带领 公司 渡过 危机
- Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.
- 他 把 领带 正一正
- Anh ấy chỉnh lại cà vạt.
- 她 帮 我系 领带
- Cô ấy giúp tôi thắt cà vạt.
- 这里 是 领带 专柜
- Đây là cửa hàng cà vạt.
- 他 带领 团队 取得成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 他 把 领带 系好
- Anh ấy đã thắt cravat gọn gàng.
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
- 我 需要 买 一条 新 领带
- Tôi cần mua một chiếc cà vạt mới.
- 老同学 带领 新 同学 参观 校园
- Bạn học cũ dẫn bạn học mới tham quan sân trường.
- 进入 皇宫 时先要 在 入口 大厅 等候 由人 带领 进入 正殿
- Khi vào cung điện, trước tiên phải đợi ở sảnh lớn cửa vào, sau đó được dẫn vào điện thời bởi một người.
- 老师 带领 学生 参观 博物馆
- Thầy giáo dẫn học sinh tham quan bảo tàng.
- 我得系 领带 吗 ?
- Tớ phải thắt cà vạt không?
- 旅长 带领 部队 前进
- Lữ trưởng dẫn dắt đội quân tiến lên.
- 他选 了 一条 茶色 的 领带
- Anh ấy chọn một chiếc cà vạt màu nâu đậm.
- 他 带领 大家 完成 了 任务
- Anh ấy hướng dẫn mọi người hoàn thành nhiệm vụ.
- 老师 带领 同学们 去 支援 麦收
- thầy giáo dẫn học sinh đi phụ thu hoạch lúa mì.
- 她 带领 我们 穿过 了 繁忙 的 街道
- Cô ấy dẫn chúng tôi qua những con phố sầm uất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 领带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
领›